399B Trường Chinh, phường 14, quận Tân Bình, TP.HCM
Bảng giá các dòng xe máy Honda chính hãng mới trong thời gian qua luôn có sự đột phá, đó là chính sách hướng đến người tiêu dùng nhiều hơn của Honda Việt Nam trong thời gian qua. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá các dòng xe máy Honda chính hãng mới do choixe.net tổng hợp.
BẢNG GIÁ CÁC DÒNG XE MÁY HONDA CHÍNH HÃNG MỚI
Honda SH FI 125i Giá: 65.990.000đ |
Honda SH FI 150i
Giá: 79.990.000đ |
Honda SH Mode
Giá: 49.990.000đ |
SH Mode (Fashion)
Giá: 50.490.000đ |
Air Blade (tiêu chuẩn)
Giá: 37.990.000đ |
Air Blade (cao cấp)
Giá: 39.990.000đ |
Air Blade (sơn mờ)
Giá: 39.990.000đ |
Air Blade (sơn từ tính)
Giá: 40.990.000đ |
Honda PCX Fi 125
Giá: 51.990.000đ
|
PCX Fi 125 (cao cấp)
Giá: 54.490.000đ
|
Honda Lead 125Fi
Giá: 37.490.000đ
|
Lead 125Fi (cao cấp)
Giá: 38.490.000đ
|
Honda MSX 125 Fi
Giá: 59.990.000đ |
Honda Vision FI
Giá: 29.990.000đ |
Honda Blade (vành đúc)
Giá: 20.600.000đ |
Honda Blade (phanh đĩa)
Giá: 19.100.000đ |
Honda Blade (phanh cơ)
Giá: 18.100.000đ |
Future FI (vành đúc)
Giá: 30.990.000đ |
Future FI (phanh đĩa)
Giá: 29.990.000đ |
Future 125 (phanh đĩa)
Giá: 25.500.000đ |
Wave RSX FI (vành đúc)
Giá: 23.990.000đ |
Wave RSX FI (phanh đĩa)
Giá: 22.490.000đ |
Wave RSX FI (phanh cơ)
Giá: 21.490.000đ |
Wave RSX (vành đúc)
Giá: 21.990.000đ |
Wave RSX (phanh đĩa)
Giá: 20.490.000đ |
Wave RSX (phanh cơ)
Giá: 19.490.000đ |
Wave Alpha (Wave α)
Giá: 16.990.000đ |
Honda Dream
Giá: 18.700.000đ |
Thông tin chi tiết về các mẫu loại và giá xe Honda khác như: Air Blade, Blade, Lead, Vision, MSX, PCX, SH, Future, Dream, Wave... bạn có thể tham khảo thêm tại liên kết kèm theo.
Các dòng xe máy Honda chính hãng mới – Đa dạng phong cách để bạn thể hiện