399B Trường Chinh, phường 14, quận Tân Bình, TP.HCM
* Mời xem Bảng giá xe ô tô Audi mới nhất gồm:
>> Bảng giá xe ô tô A3 >> Bảng giá xe ô tô A4 >> Bảng giá xe ô tô A5
>> Bảng giá xe ô tô A6 >> Bảng giá xe ô tô A7 >> Bảng giá xe ô tô A8
>> Bảng giá xe ô tô Q3 >> Bảng giá xe ô tô Q5 >> Bảng giá xe ô tô Q7
Audi A6 Sedan 2.0L là phiên bản động cơ I4 của Audi A6, là phiên bản cao cấp của chiếc xe hơi thể hiện sự sang trọng và vượt trội về thiết kế ngoại thất thể thao thanh mãnh cùng nhiều công nghệ tiên tiến thể hiện sự tiện nghi hiện đại nhất hiện nay của hãng Audi. Audi A6 Sedan 2.0L được đánh giá là mẫu xe sang tiết kiệm nhiên liệu, đây là mẫu xe hơi xứng đáng cho sự lựa chọn của bạn để thể hiện sự thành đạt của mình. Tất nhiên bảng giá xe ô tô Audi A6 Sedan 2.0L hiện nay được nhà sản xuất đưa ra tại Việt Nam không rẻ chút nào.
Bảng giá xe ô tô Audi A6 Sedan 2.0L hiện nay – Thiết kế thể thao, đầy tiện nghi hiện đại
Hiện nay, bảng giá xe ô tô Audi A6 Sedan 2.0L hiện nay được công bố chính thức bao gồm thuế GTGT cụ thể như sau:
* Lưu ý: Bảng giá xe ô tô Audi A6 Sedan 2.0L ở trên là giá tham khảo. Giá bán thực tế tại một số đại lý phân phối có thể thay đổi tùy theo nhu cầu và chính sách thu hút ở một số địa phương khác nhau.
Bảng giá xe ô tô Audi A6 Sedan 2.0L hiện nay – Đẳng cấp vượt trội của dòng xế sang 5 chỗ
Một số hình ảnh của Audi A6 Sedan 2.0L 7AT:
Thông số kỹ thuật của Audi A6 Sedan 2.0L 7AT:
Sản phẩm
|
Audi A6 Sedan 2.0L
|
Xuất xứ / Loại xe
|
Nhập khẩu/ Loại xe Sedan
|
Số cửa/ Số chỗ ngồi
|
4 cửa/ 5 chỗ
|
Kiểu động cơ/ Dung tích động cơ
|
Xăng tăng áp I4 Tubor TFSI/ 2.0L
|
Công suất/Moment xoắn cực đại
|
295 mã lực, ở 5.250 vòng/phút. 440Nm, ở 2900-4500 vòng/phút
|
Hộp số/ Kiểu dẫn động
|
Tự động 7 cấp. Dẫn động cầu trước – 4 bánh chủ động
|
Tốc độ cực đại
|
226 km/h
|
Thời gian tăng tốc 0-100km/h
|
8,3s
|
Mức tiêu hao nhiên liệu
|
6,4L/100km
|
Thể tích thùng nhiên liệu
|
65L
|
Kích thước tổng thể (mm)
|
4.915x1.870x1.460
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
2.912
|
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
149
|
Trọng lượng không tải (kg)
|
1.640
|
Hệ thống treo trước
|
5 thanh liên kết
|
Hệ thống treo sau
|
Liên kết đa điểm hình thang
|
Hệ thống phanh trước/sau
|
Đĩa
|
Thông số lốp/ Mâm xe
|
225/55 R17/ Hợp kim 17”
|
Nội thất/ Ghế chỉnh điện
|
Nội thất da/ Hai ghế trước chỉnh điện
|
Màn hình DVD/ Bluetooth
|
Có
|
Loa
|
10 loa
|
Điều hòa
|
Tự động 4 vùng có hốc gió hàng ghế sau
|
Nút điều khiển trên tay lái
|
Điều khiển hệ thống giải trí, điện thoại rảnh tay
|
Cửa sổ trời
|
Không
|
Gương chiếu hậu chỉnh điện
|
Gập, chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ
|
Star stop engine
|
Có
|
Số lượng túi khí
|
6 túi khí
|
Phanh ABS
|
Có
|
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
|
Có
|
Phân bổ lực phanh điện tử EBD
|
Có
|
Hệ thống cân bằng điện tử ESP
|
Có
|
Hệ thống ổn định thân xe VSM
|
Không
|
Cảm biến lùi
|
Có
|
Camera lùi
|
Không
|
ảng giá xe ô tô Audi A6 Sedan 2.0L hiện nay – Tự tin thể hiện phong cách cùng Audi A6 Sedan 2.0L
Ngoài ảng giá xe ô tô Audi A6 Sedan 2.0L ở trên, bạn có thể tham khảo thêm chi tiết về bảng giá xe ô tô Audi các dòng khác như: Bảng giá xe ô tô A4, bảng giá xe ô tô A5, bảng giá xe ô tô A6, bảng giá xe ô tô A7, bảng giá xe ô tô A8, bảng giá xe ô tô Q3, bảng giá xe ô tô Q5 và bảng giá xe ô tô Q7 tại liên kết đầu trang.
Mong bạn có nhiều thông tin cần thiết cho mục tiêu của mình tại ChơiXe.Net của chúng tôi. Chúc bạn thành công với mục tiêu Audi A6 Sedan 2.0L nhé.