399B Trường Chinh, phường 14, quận Tân Bình, TP.HCM
* Mời xem Bảng giá xe ô tô Cayman của Porsche gồm:
>> Giá xe Cayman MT >> Giá xe Cayman AT >> Giá xe Cayman S MT >> Giá xe Cayman S AT
Như đã thông tin, Porsche Cayman nói chung có vẻ ngoài rất độc đáo, thiết kế đầy khí động học, tốc độ và sắc nét. Porsche Cayman AT có được sự ưu việt nhất định trong khi vận hành bởi được lắp đặt hộp số tự động PDK 7 cấp tiên tiến. Xuất hiện với Porsche Cayman AT, bạn thật sự phải làm giới mộ xe hơi phải ghen tỵ vì đẳng cấp khác biệt mà nó mang lại. Rất hiện đại, tiện nghi, an toàn tối ưu và mạnh mẽ là điều không thể bàn cãi cho Porsche Cayman AT. Chúng tôi xin thông tin thêm về bảng giá xe Cayman AT của Porsche mới hiện nay, mời bạn xem.
Bảng giá xe ô tô Cayman AT của Porsche – Mẫu Coupe 2 cửa đầy độc đáo của Porsche
Hiện nay, bảng giá xe ô tô Cayman AT của Porscheđược công bố chính thức bao gồm thuế VAT cụ thể:
* Lưu ý: Bảng giá xe ô tô Cayman AT của Porsche ở trên là giá tham khảo. Giá bán thực tế tại một số đại lý phân phối có thể thay đổi tùy theo nhu cầu và chính sách thu hút ở một số địa phương khác nhau.
Bảng giá xe ô tô Cayman AT của Porsche – Tiêu chuẩn hàng đầu của dòng xe thể thao
Một số hình ảnh của PorscheCayman 2.7L 7AT:
Thông số kỹ thuật của PorscheCayman 2.7L 7AT:
Sản phẩm
|
PorscheCayman 2.7L 7AT
|
Xuất xứ / Dáng xe
|
Nhập khẩu/ Kiểu dáng Coupe thể thao
|
Số cửa/ Số chỗ ngồi
|
2 cửa/ 2 chỗ ngồi
|
Kiểu động cơ/ Dung tích động cơ
|
Xăng tăng áp I6 / Dung tích 2.7L
|
Công suất/Moment xoắn cực đại
|
275mã lực tại 7400 vòng/phút. 290Nm tại 4500-6500 vòng/phút
|
Hộp số/ Kiểu dẫn động
|
Số tự động 7 cấp - PDK. Dẫn động cầu sau
|
Tốc độ cực đại
|
266 km/h
|
Thời gian tăng tốc 0-96km/h
|
5.6s
|
Mức tiêu hao nhiên liệu
|
7,7L/100km
|
Thể tích thùng nhiên liệu
|
64L
|
Kích thước tổng thể (mm)
|
4.347 x 1.978 x 1.304(Dài x Rộng x Cao)
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
2.475
|
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
145/ Bán kính vòng quay tối thiểu: 5,5m
|
Trọng lượng không tải (kg)
|
1.310
|
Hệ thống treo trước/ sau
|
Lò xo xoắn
|
Hệ thống phanh trước/sau
|
Đĩa
|
Thông số lốp/ Mâm xe
|
Trước: 235/45 ZR 18; Sau: 265/45 ZR 18/ Hợp kim 18” (inch)
|
Nội thất/ Ghế chỉnh điện
|
Da/ Ghế chỉnh tay
|
Màn hình DVD/ Bluetooth
|
Có/ Có
|
Loa
|
6 loa
|
Điều hòa
|
1 vùng
|
Nút điều khiển trên tay lái
|
Điều khiển hệ thống giải trí, ĐK hành trình, điện thoại rãnh tay
|
Cửa sổ trời
|
Không
|
Gương chiếu hậu chỉnh điện
|
Gập, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ
|
Star stop engine
|
Không
|
Số lượng túi khí
|
6 túi khí
|
Phanh ABS
|
Có
|
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
|
Có
|
Phân bổ lực phanh điện tử EBD
|
Có
|
Hệ thống cân bằng điện tử ESP
|
Có
|
Hệ thống ổn định thân xe VSM
|
Không
|
Cảm biến lùi
|
Có
|
Camera lùi
|
Không
|
Bảng giá xe ô tô Cayman AT của Porsche – Sức hấp dẫn khó cưỡng của Porsche Cayman
Ngoài bảng giá xe ô tô Cayman AT của Porsche ở trên, bạn có thể xem thêm thông tin chi tiết và bảng giá xe ô tô Porsche các loại khác như: Bảng giá xe ô tô Cayman, bảng giá xe ô tô Boxster, bảng giá xe ô tô 911, bảng giá xe ô tô Panamera, bảng giá xe ô tô Macan và bảng giá xe ô tô Cayenne tại liên kết đầu trang.
Porsche Cayman AT, đẳng cấp mãi mãi không là giới hạn. Chúc bạn hiện thực hóa giấc mơ chơi xe thể thao đỉnh của mình nhé.
(* Lưu ý: Thông tin về Porsche Cayman AT ở website có tính tham khảo, một số chi tiết có thể khác thực tế).