399B Trường Chinh, phường 14, quận Tân Bình, TP.HCM
* Xem Bảng giá xe ô tô Ford Everest mới nhất:
>> Bảng giá Everest XLT 2WD >> Bảng giá Everest XLT 4WD >> Bảng giá Everest Limited
Ford Everest XLT 2WD trang bị máy dầu I4, 2.5L mạnh mẽ với công suất cực đại 141 mã lực. Với lối thiết kế cơ bắp, gân guốc đậm chất USA, mẫu Ford Everest nói chung hầu như chiếm được cảm tình của những tay chơi xe SUV 7 chỗ. Cái chất về ngoại thất là không bàn cãi, về nội thất Ford Everest XLT 2WD càng cho thấy sự vượt trội của mình so với các đối thủ cùng phân khúc, theo đó Everest XLT 2WD có nội thất đẹp, đầy đủ tiện nghi và đặc biệt ấn tượng bởi sự đa dụng, đáp ứng tối đa nhu cầu của mọi khách hàng. Hơn hết, Everest XLT 2WD được đánh giá cao về khả năng vận hành êm ái, cảm giác lái đầm chắc, tiết kiệm nhiên liệu đủ khả năng làm siêu lòng khách hàng. Chúng tôi xin thông tin thêm về hình ảnh, đặc tính kỹ thuật và bảng giá xe ô tô Everest XLT 2WD của Ford tại Việt Nam hiện nay, mời bạn xem.
Bảng giá xe ô tô Everest XLT 2WD của Ford – Mẫu SUV 7 chỗ khá tiện nghi của Ford
Hiện nay, bảng giá xe ô tô Everest XLT 2WD của Ford được công bố chính thức bao gồm thuế VAT cụ thể:
* Lưu ý: Bảng giá xe ô tô Everest XLT 2WD của Ford ở trên là giá tham khảo. Giá bán thực tế tại một số đại lý phân phối có thể thay đổi tùy theo nhu cầu và chính sách thu hút ở một số địa phương khác nhau.
Bảng giá xe ô tô Everest XLT 2WD của Ford – Thế mạnh của sự đa năng và mạnh mẽ
Một số hình ảnh của Ford Everest XLT 2WD2.5L 5MT:
Thông số kỹ thuật của Ford Everest XLT 2WD 2.5L 5MT:
Sản phẩm
|
Ford Everest XLT 2WD 2.5L 5MT
|
Xuất xứ / Dáng xe
|
Lắp ráp trong nước/ Kiểu dáng SUV
|
Số cửa/ Số chỗ ngồi
|
5 cửa/ 7 chỗ ngồi
|
Kiểu động cơ/ Dung tích động cơ
|
Dầu I4/ Dung tích 2.5L
|
Công suất/Moment xoắn cực đại
|
141 mã lực tại 3500 vòng/phút/ 330 Nm tại 1800 vòng/phút
|
Hộp số/ Kiểu dẫn động
|
Số tay 5cấp/ Dẫn động cầu sau
|
Tốc độ cực đại
|
180 km/h
|
Thời gian tăng tốc 0-100km/h
|
±12.5s
|
Mức tiêu hao nhiên liệu
|
7,6L/100km (đường hỗn hợp)
|
Thể tích thùng nhiên liệu
|
71L
|
Kích thước tổng thể (mm)
|
5.062 x 1.788 x 1.826 (Dài x Rộng x Cao)
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
2.860
|
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
210/ Bán kính vòng quay tối thiểu: 6,2m
|
Trọng lượng không tải (kg)
|
1.896
|
Hệ thống treo trước/ sau
|
Độc lập với thanh xoắn+ống giảm chấn/ Nhíp với ống giảm chấn
|
Hệ thống phanh trước/sau
|
Đĩa/ Tang trống
|
Thông số lốp/ Mâm xe
|
255/60 R18/ Hợp kim 18” (inch)
|
Nội thất/ Ghế chỉnh điện
|
Nỉ/ Ghế chỉnh cơ
|
Màn hình DVD/ Bluetooth
|
Không/ Không
|
Hệ thống âm thanh
|
6 loa
|
Điều hòa
|
2 vùng chỉnh tay
|
Nút điều khiển trên tay lái
|
ĐK hệ thống giải trí
|
Cửa sổ trời
|
Không
|
Gương chiếu hậu chỉnh điện
|
Gập cơ, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ
|
Star stop engine
|
Không
|
Số lượng túi khí
|
2 túi khí
|
Phanh ABS
|
Có
|
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
|
Không
|
Phân bổ lực phanh điện tử EBD
|
Có
|
Hệ thống cân bằng điện tử ESP
|
Không
|
Hệ thống ổn định thân xe VSM
|
Không
|
Cảm biến lùi
|
Không
|
Camera lùi
|
Không
|
Bảng giá xe ô tô Everest XLT 2WD của Ford – Sức cạnh tranh về giá luôn là nổi bật
Ngoài Bảng giá xe ô tô Everest XLT 2WD của Ford ở trên, bạn có thể xem thêm thông tin chi tiết và bảng giá xe ô tô Ford các loại khác như: Bảng giá xe ô tô Fiesta, bảng giá xe ô tô Focus, bảng giá xe ô tô Ecosport, bảng giá xe ô tô Everest, bảng giá xe ô tô Ranger và bảng giá xe ô tô Transit bằng cách kick vào liên kết kèm theo.
Với Ford Everest XLT 2WD, bạn chứng tỏ sự thông minh và am hiểu của mình khi mua xế SUV chất lượng phục vụ gia đình thân yêu. Chúng tôi tin rằng, bạn hoàn toàn đúng.
(* Lưu ý: Thông tin về Ford Everest XLT 2WDở website có tính tham khảo, một số chi tiết có thể khác thực tế).