399B Trường Chinh, phường 14, quận Tân Bình, TP.HCM
* Xem Bảng giá xe ô tô Ford Focus mới nhất:
>> Bảng giá xe ô tô Focus Trend Hatchback >> Bảng giá xe ô tô Focus Trend Sedan
>> Bảng giá xe ô tô Focus Titanium >> Bảng giá xe ô tô Focus Sport
Ford Focus Trend Sedan được đánh giá cao về thiết kế ngoại thất có phần đơn giản nhưng không thiếu vẻ lịch lãm, oai vệ của xế chất lượng. Về nội thất, độ tiết kiệm, cảm giác lái và sự vận hành ổn định. Ngoài vẻ thiết kế tuy đơn gian nhưng lại rất tiện nghi về nội thất, Ford Focus Trend Sedan hoàn toàn làm bạn không phật lòng một chút nào khi được trang bị hầu như đầy đủ những tính năng, chức năng cần thiết, điểm nổi bật của chiếc xe này chính là có một không gian nội thất rất rộng, thoải mái. Mời bạn xem thêm chi tiết, một vài hình ảnh, đặc tính kỹ thuật và bảng giá xe ô tô Focus Trend Sedan của Ford do chúng tôi cập nhật.
Bảng giá xe ô tô Focus Trend Sedan của Ford – Mẫu Sedan 5 chỗ khá tiện nghi của Ford
Hiện nay, bảng giá xe ô tô Focus Trend Sedan của Ford được công bố chính thức bao gồm thuế VAT cụ thể:
* Lưu ý: Bảng giá xe ô tô Focus Trend Sedan của Ford ở trên là giá tham khảo. Giá bán thực tế tại một số đại lý phân phối có thể thay đổi tùy theo nhu cầu và chính sách thu hút ở một số địa phương khác nhau.
Bảng giá xe ô tô Focus Trend Sedan của Ford – Tự tin hơn cùng gia đình dạo phố cuối tuần
Một số hình ảnh của Ford Focus Trend Sedan1.6L 6AT:
Thông số kỹ thuật của Ford Focus Trend Sedan1.6L 6AT:
Sản phẩm
|
Ford Focus Trend Sedan1.6L 6AT
|
Xuất xứ / Dáng xe
|
Lắp ráp trong nước/ Kiểu dáng Sedan
|
Số cửa/ Số chỗ ngồi
|
4 cửa/ 5 chỗ ngồi
|
Kiểu động cơ/ Dung tích động cơ
|
Xăng I4/ Dung tích 1.6L
|
Công suất/Moment xoắn cực đại
|
125 mã lực tại 6000 vòng/phút. 159 Nm tại 4000 vòng/phút
|
Hộp số/ Kiểu dẫn động
|
Số tự động 6cấp. Dẫn động cầu trước
|
Tốc độ cực đại
|
240 km/h
|
Thời gian tăng tốc 0-96km/h
|
±6.6s
|
Mức tiêu hao nhiên liệu
|
±5,9L/100km
|
Thể tích thùng nhiên liệu
|
55L
|
Kích thước tổng thể (mm)
|
4.358 x 1.823 x 1.484(Dài x Rộng x Cao)
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
2.648
|
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
140/ Bán kính vòng quay tối thiểu: 5,0m
|
Trọng lượng không tải (kg)
|
1.342
|
Hệ thống treo trước/ sau
|
Độc lập kiểu Mc Pherson/ Liên kết đa điểm (Multi Link)
|
Hệ thống phanh trước/sau
|
Đĩa
|
Thông số lốp/ Mâm xe
|
205/60 R16/ Hợp kim 16” (inch)
|
Nội thất/ Ghế chỉnh điện
|
Nỉ/ Ghế chỉnh cơ
|
Màn hình DVD/ Bluetooth
|
Không/ Có
|
Hệ thống âm thanh
|
6 loa
|
Điều hòa
|
1 vùng độc lập
|
Nút điều khiển trên tay lái
|
ĐK hệ thống giải trí
|
Cửa sổ trời
|
Không
|
Gương chiếu hậu chỉnh điện
|
Gập cơ, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ
|
Star stop engine
|
Không
|
Số lượng túi khí
|
2 túi khí
|
Phanh ABS
|
Có
|
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
|
Có
|
Phân bổ lực phanh điện tử EBD
|
Có
|
Hệ thống cân bằng điện tử ESP
|
Không
|
Hệ thống ổn định thân xe VSM
|
Không
|
Cảm biến lùi
|
Không
|
Camera lùi
|
Không
|
Bảng giá xe ô tô Focus Trend Sedan của Ford – Sức cạnh tranh về giá luôn là nổi bật
Ngoài Bảng giá xe ô tô Focus Trend Sedan của Ford ở trên, bạn có thể xem thêm thông tin chi tiết và bảng giá xe ô tô Ford các loại khác như: Bảng giá xe ô tô Fiesta, bảng giá xe ô tô Focus, bảng giá xe ô tô Ecosport, bảng giá xe ô tô Everest, bảng giá xe ô tô Ranger và bảng giá xe ô tô Transit bằng cách kick vào liên kết kèm theo.
Với Ford Focus Trend Sedan, điều kiện sống của gia đình bạn không còn là “hương vị” của khói bụi và ướt át mỗi dịp ra đường nhé.
(* Lưu ý: Thông tin về Ford Focus Trend Sedan ở website có tính tham khảo, một số chi tiết có thể khác thực tế).