399B Trường Chinh, phường 14, quận Tân Bình, TP.HCM
Thực tế cho thấy, với mức giá tầm 600 triệu đồng, Ford Fiesta nói chung đang chịu sự “thất thế” khá lớn trước các đối thủ cùng phân khúc như Toyota Vios, Honda City, Nissan Sunny hay Huyndai Accent…Điều này thể hiện khi doanh số bán hàng của Ford Fiesta Sedan nói riêng đang ngày một giảm sút.
Vậy nguyên nhân của sự “thất thế” này là do đâu? Hãy cùng chơi xe phân tích qua bài đánh giá xe Ford Fiesta Sedan mới nhất dưới đây nhé!
I. NGOẠI THẤT
Ford Fiesta Sedan có phần thiết kế ngoại thất mang nhiều đặc trưng riêng, tuy nhiên, dường như sự đặc trưng này không mẫy thu hút đối với thị hiếu của khách hàng Việt vốn ưa chuộng kiểu dáng “nổi bật” là hơn hết.
1. Đầu xe
Một trong những điểm làm nên đặc truwg riêng của Ford Fiesta Sedan chính là phần đầu xe. Với thiết kế có vẻ ngắn đi kèm với chi tiết thô khi có cụm lưới tản nhiệt phía trước quá khổ làm mất cân đối cho phía trước xe. Đây cũng chính là điểm lớn nhất làm cho Ford Fiesta nói chung không gây được ấn tượng so với các đối thủ.
Về trang bị, Ford Fiesta Sedan được trang bị cụm đèn pha tích hợp đèn báo rẽ với hệ thống chiếu sang dạng bóng xenon kết hợp chức năng cảm biến tự động bật sáng khi trời tối. Riêng về kiểu dáng thiết kế, cụm đèn pha của Ford Fiesta Sedan không có nhiều thay đổi đáng chú ý so với thế hệ trước.
2. Thân xe
Ford Fiesta Sedan có phần thân xe được thiết kế về tổng thể khá được mắt, Tuy nhiên, với kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) tương ứng là 4.320mm x 1.722mm x 1.489mm, chiều dài cơ sở 2.489mm, Ford Fiesta Sedan thật sự có đôi chút hạn hẹp về không gian nội thất so với các đối thủ cùng phân khúc khác. Đây cũng chính là một hạn chế khi khách hàng Việt thường chọn sự thoải mái và đủ chỗ cho cả gia đình nhiều hơn.
Mặt dù vậy, Ford Fiesta Sedan nói riêng vẫn có những chi tiết nổi bật ở phần thân xe, nhất là 2 phần gân dập nổi dọc thân xe tạo được sự góc cạnh và thể thao. Ngoài ra, Ford Fiesta Sedan được trang bị hệ thống cửa sổ trời chỉnh điện, gương chiếu hậu gập cơ, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ và la-zăng hợp kim đa chấu 16 inchs có thiết kế cá tính và mang phong cách thể thao, thời trang.
3. Đuôi xe
Đuôi xe Ford Fiesta Sedan có thể xem là điểm sáng lớn nhất ở phần ngoại thất khi được thiết kế mang đậm tính thể thao, năng động và hiện đại. Theo đó, Ford Fiesta Sedan có phần đuôi xe nổi bật với các chi tiết thiết kế góc cạnh.
Ngoài ra, phần cản sau có thiết kế đầy đặn và mạnh mẽ đi cùng với cụm đèn hậu tích hợp đèn báo rẽ có kiểu thiết kế theo hình quả bóng bầu dục khá độc đáo.
II. NỘI THẤT VÀ TIỆN NGHI
1. Cabin
Ford Fiesta Sedan có phần cabin khá “ổn” khi thể hiện được những đặc trưng cần thiết của tính thực dụng và hiện đại. Điểm nổi bật nhất ở cabin xe Ford Fiesta Sedan là hệ thống bảng điều khiển trung tâm được trang bị màn hình hiển thị đa thông tin 4.8inch, đồng thời mọi chi tiết thiết kế đều tập trung vào vị trí lái, mang lại sự thuận tiện cho người điều khiển xe.
2. Ghế ngồi
Ford Fiesta Sedan có hệ thống ghế ngồi tương đối thoải mái. Tuy nhiên, ghế xe chỉ được bọc chất liệu da pha nỉ và không được trang bị chức năng chỉnh điện. Đây cũng là đặc điểm chung của dòng xe ô tô thuộc phân khúc B trên thị trường hiện nay.
3. Hệ thống giải trí
Ford Fiesta Sedan sở hữu hệ thống giải trí cơ bản với màn hình hiển thị đa thông tin 4.8inchs ở trung tâm, bên cạnh đó còn có thêm trang bị đầu đọc CD, Radio (AM/FM), hỗ trợ kết nối USB/ Bluetooth và hệ thống âm thanh 6 loa. Đáp khá tốt các nhu cầu giải trí cơ bản cho người sử dụng.
4. Hệ thống điều hòa
Ford Fiesta Sedan được trang bị hệ thống điều hòa tự động 1 vùng được đánh giá khá tốt ở khả năng làm lạnh cho khoang xe.
5. Hệ thống cách âm
Ford Fiesta Sedan có phần cách âm được đánh giá ở mức độ trung bì khá, đây cũng là điều dễ hiểu đối với những mẫu xe ô tô hạng B nói chung.
6. Cửa xe và Khoang chứa đồ
Ford Fiesta Sedan có hệ thống cửa được thiết kế dày, chắc với khoảng trống rộng cho việc lên/xuống xe, kính cửa được trang bị chức năng điều chỉnh điện, bên trong cửa xe có các hốc nhỏ đựng đồ tiện lợi.
Ford Fiesta Sedan có khoang chứa đồ khá lớn với thể tích chứa là 455 lít. Với thể tích này thì Ford Fiesta Sedan hoàn toàn đáp ứng tốt cho các cuộc mua sắm hay dã ngoại cuối tuần của gia đình.
III. VẬN HÀNH VÀ AN TOÀN
1. Động cơ và hệ truyền động
Ford Fiesta Sedan được trang bị khối động cơ xăng I4, dung tích 1.5L, DOHC, 16 van, công nghệ Ti-VCT phun xăng điện tử đa điểm (MPFI), động cơ có công suất tối đa 112 ps/6300 vòng/phút và Mô-men xoắn cực đại 140Nm/4400 vòng/phút.
Đi kèm động cơ này là hệ dẫn động cầu trước và hộp số tự động 6 cấp, Ford Fiesta Sedan có khả năng tăng tốc từ 0-100km/h trong 11,3s và đạt tốc độ tối đa 197 km/h. Theo công bố ở điều kiện tiêu chuẩn, Ford Fiesta Sedan trung bình tiêu thụ khoảng 5,3 lít/100 km đường hỗn hợp.
2. Tay lái
Ford Fiesta Sedan sở hữu cụm tay lái thiết kế dạng 3 chấu. Trên tay lái được tích hợp phím điều khiển hệ thống giải trí khá thuận tiện.
3. Hệ thống an toàn
Ford Fiesta Sedan sở hữu hệ thống an toàn cơ bản gồm: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, phân bổ lực phanh điện tử EBD, hệ thống 7 túi khí (ở phiên bản Fiesta Trend là 2 túi khí)...
IV. GIÁ XE VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT
1. Giá xe
Fiesta Trend Sedan 1.5L
Giá: 549.000.000đ |
Fiesta Titanium Sedan 1.5L
Giá: 612.000.000đ |
(Giá bán tham khảo đã bao gồm thuế VAT) |
2. Thông số kỹ thuật
Sản phẩm |
Ford Fiesta Trend 1.5L 6AT |
Ford Fiesta Titanium1.5L 6AT |
Xuất xứ / Dáng xe |
Lắp ráp trong nước/ Kiểu dáng Sedan |
|
Số cửa/ Số chỗ ngồi |
4 cửa/ 5 chỗ ngồi |
|
Kiểu động cơ/ Dung tích động cơ |
Xăng I4/ Dung tích 1.5L |
|
Công suất/Moment xoắn cực đại |
112 mã lực tại 6000 vòng/phút. 140 Nm tại 4400 vòng/phút |
|
Hộp số/ Kiểu dẫn động |
Số tự động 6cấp. Dẫn động cầu trước |
|
Tốc độ cực đại |
197 km/h |
|
Thời gian tăng tốc 0-100km/h |
11,3s |
|
Mức tiêu hao nhiên liệu |
±5,3L/100km |
|
Thể tích thùng nhiên liệu |
43L |
|
Kích thước tổng thể (mm) |
4.320 x 1.722 x 1.489(Dài x Rộng x Cao) |
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.489 |
|
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
120/ Bán kính vòng quay tối thiểu: 5,0m |
|
Trọng lượng không tải (kg) |
1.153 |
|
Hệ thống treo trước/ sau |
Độc lập kiểu Mc Pherson với thanh cân bằng/ Thanh xoắn |
|
Hệ thống phanh trước/sau |
Đĩa/ Tang trống |
|
Thông số lốp/ Mâm xe |
195/50 R16/ Hợp kim 16” (inch) |
|
Nội thất/ Ghế chỉnh điện |
Nỉ/ Ghế chỉnh cơ |
Da/ Ghế chỉnh cơ |
Màn hình DVD/ Bluetooth |
Không/ Không |
|
Hệ thống âm thanh |
4 loa |
6 loa |
Điều hòa |
1 vùng độc lập |
|
Nút điều khiển trên tay lái |
ĐK hệ thống giải trí |
|
Cửa sổ trời |
Không |
|
Gương chiếu hậu chỉnh điện |
Gập cơ, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ |
|
Star stop engine |
Không |
Có |
Số lượng túi khí |
2 túi khí |
7 túi khí |
Phanh ABS |
Có |
|
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA |
Có |
|
Phân bổ lực phanh điện tử EBD |
Có |
|
Hệ thống cân bằng điện tử ESP |
Không |
Có |
Hệ thống ổn định thân xe VSM |
Không |
|
Cảm biến lùi |
Không |
Có |
Camera lùi |
Không |