399B Trường Chinh, phường 14, quận Tân Bình, TP.HCM
Trên chuẩn mực về nhu cầu một chiếc xe thể thao gia đình cỡ nhỏ, Mazda đã mang đến cho khách hàng một sự lựa chọn đa năng hơn với mẫu Mazda 3 Hatchback. Theo đánh giá của nhiều khách hàng sử dụng qua chiếc xe này cho thấy, Mazda 3 Hatchback hoàn toàn vượt trội về khả năng vận hành, có nội thất tiện nghi đầy đủ và khá thoải mái, rất tiết kiệm xăng và tỏ ra thích hợp với điều kiện giao thông chật hẹp ở đô thị hiện nay. Theo chúng tôi, Mazda 3 Hatchback hoàn toàn đáp ứng tốt mọi yêu cầu của khách hàng, đối với một chiếc xe hơi hạng C thì Mazda 3 Hatchback là sự lựa chọn hoàn hảo. Dưới đây là một số hình ảnh, thông số kỹ thuật và bảng giá xe ô tô Mazda 3 Hatchback 1.5L mới nhất hiện nay.
Bảng giá xe ô tô Mazda 3 Hatchback 1.5L – Thiết kế đẹp và năng động của Mazda 3 Hatchback
Hiện nay, Bảng giá xe ô tô Mazda 3 Hatchback 1.5L mới nhất được công bố chính thức bao gồm thuế GTGT cụ thể như sau:
* Lưu ý: Bảng giá xe ô tô Mazda 3 Hatchback 1.5L mới nhất ở trên là giá tham khảo. Giá bán thực tế tại một số đại lý phân phối có thể thay đổi tùy theo nhu cầu và chính sách thu hút ở một số địa phương khác nhau.
Bảng giá xe ô tô Mazda 3 Hatchback 1.5L mới nhất – Nâng tầm cuộc sống cùng Mazda 3 Hatchback
Một số hình ảnh của Mazda 3 Hatchback1.5L 6AT:
Thông số kỹ thuật của Mazda 3 Hatchback1.5L 6AT:
Sản phẩm
|
Mazda 3 Hatchback1.5L 6AT
|
Xuất xứ / Dáng xe
|
Lắp ráp trong nước / Dáng xe Hatchback
|
Số cửa/ Số chỗ ngồi
|
4 cửa/ 5 chỗ ngồi
|
Kiểu động cơ/ Dung tích động cơ
|
Xăng tăng áp I4 / Dung tích 1.5L
|
Công suất/Moment xoắn cực đại
|
112 mã lực tại 6.000 vòng/phút. 144Nm tại 4000 vòng/phút
|
Hộp số/ Kiểu dẫn động
|
Tự động 6 cấp. Dẫn động cầu trước
|
Tốc độ cực đại
|
182 km/h
|
Thời gian tăng tốc 0-96km/h
|
10,8s
|
Mức tiêu hao nhiên liệu
|
5,9L/100km
|
Thể tích thùng nhiên liệu
|
51L
|
Kích thước tổng thể (mm)
|
4.580 x 1.796 x 1.455(Dài x Rộng x Cao)
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
2.700
|
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
160/ Bán kính vòng quay tối thiểu: 5,3m
|
Trọng lượng không tải (kg)
|
1.270
|
Hệ thống treo trước/ sau
|
Độc lập kiểu McPherson/ Độc lập liên kết đa điểm (Multi-Link)
|
Hệ thống phanh trước/sau
|
Đĩa
|
Thông số lốp/ Mâm xe
|
205/60 R16/ Hợp kim 16” (inch)
|
Nội thất/ Ghế chỉnh điện
|
Da/ Chỉnh tay
|
Màn hình DVD/ Bluetooth
|
Có/ Có
|
Loa
|
6 loa
|
Điều hòa
|
Tự động 1 vùng
|
Nút điều khiển trên tay lái
|
Điều khiển hệ thống giải trí, điện thoại rảnh tay, lẫy số
|
Cửa sổ trời
|
1 cửa sổ trời
|
Gương chiếu hậu chỉnh điện
|
Gập, chỉnh điện
|
Star stop engine
|
Có
|
Số lượng túi khí
|
4 túi khí
|
Phanh ABS
|
Có
|
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
|
Có
|
Phân bổ lực phanh điện tử EBD
|
Có
|
Hệ thống cân bằng điện tử ESP
|
Có
|
Hệ thống ổn định thân xe VSM
|
Không
|
Cảm biến lùi
|
Có
|
Camera lùi
|
Không
|
Bảng giá xe ô tô Mazda 3 Hatchback 1.5L mới nhất – Tự tin thể hiện sự vượt trội cùng Mazda 3 Hatchback
Ngoài bảng giá xe ô tô Mazda 3 Hatchback 1.5L mới nhất ở trên, bạn có thể xem thêm thông tin chi tiết và bảng giá xe ô tô Mazda các loại khác như: Bảng giá xe ô tô Mazda 2S, bảng giá xe ô tô Mazda 3, bảng giá xe ô tô Mazda 6, bảng giá xe ô tô Mazda CX-5, bảng giá xe ô tô Mazda CX-9, bảng giá xe ô tô Mazda MX-5 và bảng giá xe ô tô Mazda BT-50 tại liên kết đầu trang.
Với chiếc xe Mazda 3 Hatchback, bạn hoàn toàn khó có thể phủ nhật sự vượt trội của mẫu xe hơi này, đó là sự ổn định, khả năng vận hành tốt, tiết kiệm, đa dụng, linh hoạt và kinh tế hơn rất nhiều so với các phiên bản cùng phân khúc. Theo chúng tôi, là mẫu xe gia đình thì Mazda 3 Hatchback rất thích hợp để đặt niềm tin của bạn. Chúc bạn thành công.
(* Lưu ý: Thông tin về Mazda 3 Hatchback 1.5Ltrên website chỉ có tính tham khảo, một số điểm có thể khác biệt so với thực tế).