399B Trường Chinh, phường 14, quận Tân Bình, TP.HCM
* Xem thêm Bảng giá xe ô tô Mazda mới cập nhật gồm:
>> Bảng giá xe ô tô Mazda 2S >> Bảng giá xe ô tô Mazda 3 >> Bảng giá xe ô tô Mazda 6
>> Bảng giá xe ô tô Mazda CX-5 >> Bảng giá xe ô tô Mazda CX-9 >> Bảng giá xe ô tô Mazda MX-5
>> Bảng giá xe ô tô Mazda BT-50
Mazda 3 Sedan 2.0Llà là phiên bản Sedan thứ 2 của Mazda 3, cũng là kiểu dáng thể thao mạnh mẽ đặc trưng từ phía đầu xe của dòng ho Mazda nói chung, Mazda 3 Sedan 2.0Lđược trang bị động cơ 2.0L khá mạnh mẽ kết hợp cùng công nghệ chế tác hoàn toàn mới, đây được xem là chiếc xe đáng mua nhất tại Việt Nam hiện nay nếu so với các đối thủ khác cùng phân khúc. Sự nổi bật của Mazda 3 Sedan 2.0Lkhông chỉ đến từ thiết kế ngoại thất đẹp mà còn được trang bị đầy đủ tính năng và tiện ích cao cấp, phục vụ tốt nhu cầu đi lại và giải trí của hành khách trên xe và so ra thì bảng giá xe ô tô Mazda 3 Sedan 2.0Lhiện nay là khá rẻ với những gì mà mẫu xe này mang lại.
Bảng giá xe ô tô Mazda 3 Sedan 2.0Lmới nhất – Thiết kế thể thao, năng động của Mazda 3 Sedan
Hiện nay, Bảng giá xe ô tô Mazda 3 Sedan 2.0Lmới nhất được công bố chính thức bao gồm thuế GTGT cụ thể như sau:
* Lưu ý: Bảng giá xe ô tô Mazda 3 Sedan 2.0L mới nhất ở trên là giá tham khảo. Giá bán thực tế tại một số đại lý phân phối có thể thay đổi tùy theo nhu cầu và chính sách thu hút ở một số địa phương khác nhau.
Bảng giá xe ô tô Mazda 3 Sedan 2.0Lmới nhất – Nâng tầm cuộc sống cùng Mazda 3 Sedan 2.0L
Một số hình ảnh của Mazda 3 Sedan 2.0L 6AT:
Thông số kỹ thuật của Mazda 3 Sedan 2.0L 6AT:
Sản phẩm
|
Mazda 3 Sedan 2.0L 6AT
|
Xuất xứ / Dáng xe
|
Lắp ráp trong nước / Dáng xe Sedan
|
Số cửa/ Số chỗ ngồi
|
4 cửa/ 5 chỗ ngồi
|
Kiểu động cơ/ Dung tích động cơ
|
Xăng tăng áp I4 / Dung tích 2.0L
|
Công suất/Moment xoắn cực đại
|
155 mã lực tại 6.000 vòng/phút. 200Nm tại 4000 vòng/phút
|
Hộp số/ Kiểu dẫn động
|
Tự động 6 cấp. Dẫn động cầu trước
|
Tốc độ cực đại
|
210 km/h
|
Thời gian tăng tốc 0-96km/h
|
8,9s
|
Mức tiêu hao nhiên liệu
|
5,9L/100km
|
Thể tích thùng nhiên liệu
|
51L
|
Kích thước tổng thể (mm)
|
4.580 x 1.796 x 1.455(Dài x Rộng x Cao)
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
2.700
|
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
160/ Bán kính vòng quay tối thiểu: 5,3m
|
Trọng lượng không tải (kg)
|
1.295
|
Hệ thống treo trước/ sau
|
Độc lập kiểu McPherson/ Độc lập liên kết đa điểm (Multi-Link)
|
Hệ thống phanh trước/sau
|
Đĩa
|
Thông số lốp/ Mâm xe
|
215/45 R18/ Hợp kim 18” (inch)
|
Nội thất/ Ghế chỉnh điện
|
Da/ Ghế lái chỉnh điện
|
Màn hình DVD/ Bluetooth
|
Có/ Có
|
Loa
|
6 loa
|
Điều hòa
|
Tự động 1 vùng
|
Nút điều khiển trên tay lái
|
Điều khiển hệ thống giải trí, điện thoại rảnh tay, lẫy số
|
Cửa sổ trời
|
1 cửa sổ trời
|
Gương chiếu hậu chỉnh điện
|
Gập, chỉnh điện
|
Star stop engine
|
Có
|
Số lượng túi khí
|
6 túi khí
|
Phanh ABS
|
Có
|
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
|
Có
|
Phân bổ lực phanh điện tử EBD
|
Có
|
Hệ thống cân bằng điện tử ESP
|
Có
|
Hệ thống ổn định thân xe VSM
|
Không
|
Cảm biến lùi
|
Có
|
Camera lùi
|
Không
|
Bảng giá xe ô tô Mazda 3 Sedan 2.0Lmới nhất – Tự tin thể hiện sự vượt trội với Mazda 3 Sedan 2.0L
Ngoài bảng giá xe ô tô Mazda 3 Sedan 2.0L mới nhất ở trên, bạn có thể xem thêm thông tin chi tiết và bảng giá xe ô tô Mazda các loại khác như: Bảng giá xe ô tô Mazda 2S, bảng giá xe ô tô Mazda 3, bảng giá xe ô tô Mazda 6, bảng giá xe ô tô Mazda CX-5, bảng giá xe ô tô Mazda CX-9, bảng giá xe ô tô Mazda MX-5 và bảng giá xe ô tô Mazda BT-50 tại liên kết đầu trang.
Mazda 3 Sedan 2.0L sẽ là sự lựa chọn rất tốt cho gia đình bạn, đây là mẫu xe chất lượng ổn định, ít tốn nhiên liệu và đáp ứng hầu hết mọi yêu cầu của khách hàng về một chiếc xe hơi cỡ nhỏ hiện nay. Chúc bạn thành công và cảm thấy thú vị khi ghé thăm website chúng tôi nhé.
(* Lưu ý: Thông tin về Mazda 3 Sedan 2.0L trên website chỉ có tính tham khảo, một số điểm có thể khác biệt so với thực tế).