399B Trường Chinh, phường 14, quận Tân Bình, TP.HCM
* Xem thêm Bảng giá xe ô tô Mazda mới cập nhật gồm:
>> Bảng giá xe ô tô Mazda 2S >> Bảng giá xe ô tô Mazda 3 >> Bảng giá xe ô tô Mazda 6
>> Bảng giá xe ô tô Mazda CX-5 >> Bảng giá xe ô tô Mazda CX-9 >> Bảng giá xe ô tô Mazda MX-5
>> Bảng giá xe ô tô Mazda BT-50
Với ngôn ngữ thiết kế KODO đặc biệt của Mazda, Mazda MX-5 được nhiều chuyên gia nhận xét là chiếc ô tô nhỏ gọn, dáng thấp nhưng cực kỳ sắc xảo, cá tính và có hiệu suất vận hành tối ưu. Là chiếc xe thể thao mui trần, Mazda MX-5 thế hệ mới mang vẻ phóng khoáng hơn, đặc biệt Mazda MX-5 có giá ngang ngữa Toyota GT 86 nhưng được lắp đặt động cơ SKYACTIV-G thế hệ mới phun xăng trực tiếp với nhiều ưu điểm vượt trội hơn. Có thể nói Mazda MX-5 mới đúng chất là chiếc xe mui trần có khả năng làm siêu lòng mọi tay lái. Dưới đây, chúng tôi xin được cung cấp một số đặc tính kỹ thuật, hình ảnh thiết kế và bảng giá xe ô tô Mazda MX-5 mới nhất hiện nay tại Việt Nam, mời bạn xem.
Bảng giá xe ô tô Mazda MX-5 mới nhất – Mẫu mui trần thể thao lý tưởng dành cho bạn
Hiện nay, bảng giá xe ô tô Mazda MX-5 mới nhất được công bố chính thức bao gồm thuế GTGT cụ thể:
* Lưu ý: Bảng giá xe ô tô Mazda MX-5 mới nhất ở trên là giá tham khảo. Giá bán thực tế tại một số đại lý phân phối có thể thay đổi tùy theo nhu cầu và chính sách thu hút ở một số địa phương khác nhau.
Bảng giá xe ô tô Mazda MX-5 mới nhất – Phóng khoáng cùng đẳng cấp ô tô mui trần Mazda MX-5
Một số hình ảnh của Mazda MX-5 2.0L 6AT:
Thông số kỹ thuật của Mazda MX-5 2.0L 6AT:
Sản phẩm
|
Mazda MX-5 2.0L 6AT
|
Xuất xứ / Dáng xe
|
Nhập khẩu / Dáng xe Crossover
|
Số cửa/ Số chỗ ngồi
|
2 cửa/ 2 chỗ ngồi
|
Kiểu động cơ/ Dung tích động cơ
|
Xăng tăng áp I4 / Dung tích 2.0L
|
Công suất/Moment xoắn cực đại
|
155 mã lực tại 5000 vòng/phút. 200Nm tại 4500 vòng/phút
|
Hộp số/ Kiểu dẫn động
|
Tự động 6 cấp. Dẫn động cầu sau
|
Tốc độ cực đại
|
230 km/h
|
Thời gian tăng tốc 0-100km/h
|
±7,0s
|
Mức tiêu hao nhiên liệu
|
±7,0L/100km
|
Thể tích thùng nhiên liệu
|
±56L
|
Kích thước tổng thể (mm)
|
3.915 x 1.730 x 1.235(Dài x Rộng x Cao)
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
2.315
|
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
±130
|
Trọng lượng không tải (kg)
|
1.020
|
Hệ thống treo trước/ sau
|
Độc lập kiểu McPherson/ Độc lập liên kết đa điểm (Multi-Link)
|
Hệ thống phanh trước/sau
|
Đĩa
|
Thông số lốp/ Mâm xe
|
205/45 R17/ Hợp kim 17” (inch)
|
Nội thất/ Ghế chỉnh điện
|
Da/ Ghế trước chỉnh điện
|
Màn hình DVD/ Bluetooth
|
Có/ Có
|
Loa
|
9 loa
|
Điều hòa
|
Tự động 1 vùng
|
Nút điều khiển trên tay lái
|
Điều khiển hệ thống giải trí
|
Cửa sổ trời
|
Mui trần
|
Gương chiếu hậu chỉnh điện
|
Gập, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ
|
Star stop engine
|
Có
|
Số lượng túi khí
|
6 túi khí
|
Phanh ABS
|
Có
|
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
|
Có
|
Phân bổ lực phanh điện tử EBD
|
Có
|
Hệ thống cân bằng điện tử ESP
|
Không
|
Hệ thống ổn định thân xe VSM
|
Không
|
Cảm biến lùi
|
Không
|
Camera lùi
|
Có
|
Bảng giá xe ô tô Mazda MX-5 mới nhất – Tự tin thể hiện sự vượt trội cùng Mazda MX-5
Ngoài bảng giá xe ô tô Mazda MX-5 mới nhất ở trên, bạn có thể xem thêm thông tin chi tiết và bảng giá xe ô tô Mazda các loại khác như: Bảng giá xe ô tô Mazda 2S, bảng giá xe ô tô Mazda 3, bảng giá xe ô tô Mazda 6, bảng giá xe ô tô Mazda CX-5, bảng giá xe ô tô Mazda CX-9, bảng giá xe ô tô Mazda MX-5 và bảng giá xe ô tô Mazda BT-50 tại liên kết đầu trang.
Mazda MX-5 hoàn toàn là đỉnh cao của công nghệ thiết kế trong dòng ô tô mui trần hiện nay, với Mazda MX-5 bạn luôn là sự đặc biệt với cảm giác thích thú đầy cuốn hút trong mắt mọi người, đây là sự lựa chọn tuyệt vời dành cho bạn khi hướng đến một mẫu mui trần đẹp, hiệu suất vận hành cao và tiết kiệm nhiên liệu. Chúc bạn thành công.
(* Lưu ý:Thông tin về Mazda MX-5 trên website chỉ có tính tham khảo, một số điểm có thể khác biệt so với thực tế).