399B Trường Chinh, phường 14, quận Tân Bình, TP.HCM
Mời xem Bảng giá xe ô tô Kia mới nhất gồm: | |||
> Bảng giá xe Morning | > Bảng giá xe Rio | > Bảng giá xe Cerato | > Bảng giá xe K3 |
> Bảng giá xe Optima | > Bảng giá xe Rondo | > Bảng giá xe Soul | > Bảng giá xe Carens |
> Bảng giá xe Sportage | > Bảng giá xe Sorento | > Bảng giá xe Sedona |
Kia Optima có sức hút kì lạ bởi kiểu thiết kế tưởng chừng như đơn giản nhưng đầy chất lịch lãm và sự sang trọng. Kia Optima hiện tại là thế hệ thứ 3, mẫu xe đã được “tút” lại từ A-Z để rồi mang đến một cảm hứng hoàn toàn khác biệt, đó là sự phá cách, một vẻ đẹp trẻ trung năng động và hiện đại từ bên ngoài; Sự thoải mái, tiện nghi và đầy đủ “đồ chơi” từ bên trong. Với sự cuốn hút đầy ma lực, Kia Optima hoàn toàn “đánh gục” bạn khi được tận mắt “soi” con xế này. Mời bạn xem thêm hình ảnh, tính năng, thống số kỹ thuật cùng bảng giá xe ô tô Optima của Kia mới nhất hiện nay.
Bảng giá xe ô tô Optima của Kia – Thiết kế đầy ấn tượng của Kia Optima
Hiện nay, bảng giá xe ô tô Optima của Kia được công bố chính thức chưa bao gồm thuế và các loại phí cụ thể như sau:
* Lưu ý: Bảng giá xe ô tô Optima của Kia ở trên là giá tham khảo. Giá bán thực tế tại một số đại lý phân phối có thể thay đổi tùy theo nhu cầu và chính sách thu hút ở một số địa phương khác nhau.
Bảng giá xe ô tô Optima của Kia – Sự tin cậy đến từ chất lượng
Một số hình ảnh của Kia Optima 2.0L 6AT:
Thông số kỹ thuật của Kia Optima 2.0L 6AT:
Sản phẩm
|
Kia Optima 2.0L 6AT
|
Xuất xứ / Kiểu dáng
|
Nhập khẩu/ Kiểu dáng Sedan
|
Số cửa/ Số chỗ ngồi
|
4 cửa/ 5 chỗ ngồi
|
Kiểu động cơ/ Dung tích động cơ
|
Xăng I4/ Dung tích 2.0L
|
Công suất/Moment xoắn cực đại
|
165 mã lực tại 6200 vòng/phút/ 202 Nm tại 4600 vòng/phút
|
Hộp số/ Kiểu dẫn động
|
Số tự động 6cấp/ Dẫn động cầu trước
|
Tốc độ cực đại
|
260 km/h
|
Thời gian tăng tốc 0-100km/h
|
8,5s
|
Mức tiêu hao nhiên liệu
|
6,7L/100km
|
Thể tích thùng nhiên liệu
|
70L
|
Kích thước tổng thể (mm)
|
4.845 x 1.830 x 1.455 (Dài x Rộng x Cao)
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
2.795
|
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
135 mm/ Bán kính vòng quay tối thiểu: 5,45 m
|
Trọng lượng không tải (kg)
|
1.529
|
Hệ thống treo trước/ sau
|
Độc lập kiểu McPherson/Đa liên kết, giảm chấn khí nén
|
Hệ thống phanh trước/sau
|
Đĩa/ Đĩa
|
Thông số lốp/ Mâm xe
|
225/45 R18/ Hợp kim 18” (inch)
|
Nội thất/ Ghế chỉnh điện
|
Da/ Hai ghế trước chỉnh điện
|
Màn hình đa t.tin/ Bluetooth
|
Có/ Có
|
Hệ thống âm thanh
|
11 loa
|
Điều hòa
|
Tự động 2 vùng độc lập
|
Nút điều khiển trên tay lái
|
Điều khiển hệ thống giải trí, Điện thoại rãnh tay, Lẫy số
|
Cửa sổ trời
|
Cửa sổ trời Panorama
|
Gương chiếu hậu chỉnh điện
|
Gập, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ
|
Star stop engine
|
Có
|
Số lượng túi khí
|
6 túi khí
|
Phanh ABS
|
Có
|
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
|
Có
|
Phân bổ lực phanh điện tử EBD
|
Có
|
Hệ thống cân bằng điện tử ESP
|
Có
|
Hệ thống ổn định thân xe VSM
|
Không
|
Cảm biến lùi
|
Có
|
Camera lùi
|
Có
|
Bảng giá xe ô tô Optimacủa Kia – Phong cách mới đáng được khám phá
Ngoài bảng giá xe ô tô Optima của Kia ở trên, bạn có thể xem thêm thông tin chi tiết và bảng giá xe ô tô Kia các loại khác như: Bảng giá xe ô tô Morning, bảng giá xe ô tô Rio, bảng giá xe ô tô Cerato, bảng giá xe ô tô K3, bảng giá xe ô tô Optima, bảng giá xe ô tô Soul, bảng giá xe ô tô Carens, bảng giá xe ô tô Rondo, bảng giá xe ô tô Sportage, bảng giá xe ô tô Sorento và bảng giá xe Sedona tại liên kết đầu trang.
Hy vọng thông tin, hình ảnh của mẫu xe Kia Optima từ website chúng tôi sẽ có ích cho mục tiêu tìm kiếm của bạn, chúc bạn sớm hiện thực hóa giấc mơ của mình nhé.
(* Lưu ý: Thông tin về Kia Optima ở website có tính tham khảo, một số chi tiết có thể khác thực tế).