399B Trường Chinh, phường 14, quận Tân Bình, TP.HCM
* Mời xem Bảng giá xe ô tô Panamera của Porsche gồm:
>> Panamera Manual >> Panamera S >> Panamera Turbo >> Panamera Turbo Exe
>> Panamera 4 >> Panamera 4S >> Panamera 4S Exe >> Panamera GTS
Porsche Panamera 4S Executive về thiết kế bên ngoài không có sự khác biệt và mang dáng dấp thiết kế chung của dòng Panamera 4 của Porsche. Sự thay đổi của Panamera 4S Executive nằm ở công nghệ chế tạo mà thôi, theo đó Panamera 4S Executive được thiết kế dài hơn, rộng hơn và trang bị nhiều “đồ chơi” độc đáo hơn nhằm tạo cảm giác tận hưởng tuyệt vời nhất khi bạn cầm lái hay ngồi sau. Với những chế tác mới, Panamera 4S Executive xứng đáng được liệt vào hàng ngũ xế sang cao cấp hiện nay. Chúng tôi xin được chia sẽ thêm một vài thông tin, hình ảnh, thông số kỹ thuật và bảng giá xe ô tô Panamera 4S Executive của Porsche hiện nay.
Bảng giá xe ô tô Panamera 4S Executive của Porsche – Mẫu Coupe 4 chỗ ấn tượng
Hiện nay, bảng giá xe ô tô Panamera 4S Executive của Porsche được công bố chính thức bao gồm thuế VAT cụ thể:
* Lưu ý: Bảng giá xe ô tô Panamera 4S Executive của Porsche ở trên là giá tham khảo. Giá bán thực tế tại một số đại lý phân phối có thể thay đổi tùy theo nhu cầu và chính sách thu hút ở một số địa phương khác nhau.
Một số hình ảnh của Porsche Panamera 4S Executive 3.0L 7AT:
Thông số kỹ thuật của Porsche Panamera 4S Executive 3.0L 7AT:
Sản phẩm
|
Porsche Panamera 4S Executive 3.0L 7AT
|
Xuất xứ / Dáng xe
|
Nhập khẩu/ Kiểu dáng Coupe - Sedan
|
Số cửa/ Số chỗ ngồi
|
4 cửa/ 4 chỗ ngồi
|
Kiểu động cơ/ Dung tích động cơ
|
Xăng tăng áp kép V6 / Dung tích 3.0L
|
Công suất/Moment xoắn cực đại
|
420 mã lực tại 6000 vòng/phút. 520 Nm tại 5000 vòng/phút
|
Hộp số/ Kiểu dẫn động
|
Số tự động PDK 7 cấp. Dẫn động bốn bánh toàn thời gian
|
Tốc độ cực đại
|
286 km/h
|
Thời gian tăng tốc 0-100km/h
|
5.0s
|
Mức tiêu hao nhiên liệu
|
9,0L/100km
|
Thể tích thùng nhiên liệu
|
100L
|
Kích thước tổng thể (mm)
|
5.165 x 1.931 x 1.425(Dài x Rộng x Cao)
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
3.070
|
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
145/ Bán kính vòng quay tối thiểu: 6,5m
|
Trọng lượng không tải (kg)
|
2.000
|
Hệ thống treo trước/ sau
|
Xương đòn kép/ Độc lập liên kết đa điểm (Multi Link)
|
Hệ thống phanh trước/sau
|
Đĩa
|
Thông số lốp/ Mâm xe
|
285/40 R19/ Hợp kim 18” (inch)
|
Nội thất/ Ghế chỉnh điện
|
Da/ Ghế chỉnh điện
|
Màn hình DVD/ Bluetooth
|
Có/ Có
|
Hệ thống âm thanh
|
Âm thanh vòm cao cấp Bose ® 10 loa
|
Điều hòa
|
Tự động 4 vùng độc lập, có hốc gió hàng ghế sau
|
Nút điều khiển trên tay lái
|
ĐK hệ thống giải trí, ĐK hành trình, điện thoại rãnh tay, lẫy số
|
Cửa sổ trời
|
Cửa sổ trời Panorama
|
Gương chiếu hậu chỉnh điện
|
Gập, chỉnh điện
|
Star stop engine
|
Có
|
Số lượng túi khí
|
10 túi khí
|
Phanh ABS
|
Có
|
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
|
Có
|
Phân bổ lực phanh điện tử EBD
|
Có
|
Hệ thống cân bằng điện tử ESP
|
Có
|
Hệ thống ổn định thân xe VSM
|
Có
|
Cảm biến lùi
|
Có
|
Camera lùi
|
Có
|
Bảng giá xe ô tô Panamera 4S Executive của Porsche – Sức hấp dẫn đẳng cấp cao của xế sang
Ngoài bảng giá xe ô tô Panamera 4S Executive của Porsche ở trên, bạn có thể xem thêm thông tin chi tiết và bảng giá xe ô tô Porsche các loại khác như: Bảng giá xe ô tô Cayman, bảng giá xe ô tô Boxster, bảng giá xe ô tô 911, bảng giá xe ô tô Panamera, bảng giá xe ô tô Macan và bảng giá xe ô tô Cayenne tại liên kết đầu trang.
Mẫu Porsche Panamera 4S Executive được đánh giá cao về sự tiện nghi dành cho gia đình giàu có. Để thể hiện sự cao quý của gia đình thì đây là mẫu xế hoàn toàn phù hợp dành cho bạn.
(* Lưu ý: Thông tin về Porsche Panamera 4S Executiveở website có tính tham khảo, một số chi tiết có thể khác thực tế).