399B Trường Chinh, phường 14, quận Tân Bình, TP.HCM
* Xem Bảng giá xe ô tô Ford Ranger mới nhất:
>> Giá xe Ranger XL >> Giá xe Ranger XLS AT >> Giá xe Ranger XLS MT >> Giá xe Ranger XLT
>> Giá xe Ranger Wildtrak 2WD >> Giá xe Ranger Wildtrak 4WD >> Giá xe Ranger Wildtrak 3.2L
Ford Ranger XLS MT trang bị máy dầu tăng áp I4 (động cơ Turbo của Ford), 2.2L, có công suất 123 mã lực, Ford Ranger XLS MT mang đặc trưng của lối thiết kế xe bán tải của hãng Ford, theo đó, bề ngoài bệ vệ, cao to thể hiện không gian nội thất rộng rãi. Nội thất với những trang bị tiêu chuẩn đủ để “khỏa lấp” nổi “cô đơn” của bạn khi phải hành quân xa. Được đánh giá đặc biệt ấn tượng về khả năng vận hành, sự an toàn cao, cảm giác lái tốt càng làm cho Ford Ranger XLS MT thêm phần tự tin và giá trị hơn. Xin được thông tin thêm một số hình ảnh, tính năng, thông số kỹ thuật và bảng giá xe ô tô Ranger XLS MT của Ford hiện nay.
Bảng giá xe ô tô Ranger XLS MT của Ford – Mẫu xe bán tải đa dụng mạnh mẽ của Ford
Hiện nay, bảng giá xe ô tô Ranger XLS MT của Ford được công bố chính thức bao gồm thuế VAT cụ thể:
* Lưu ý: Bảng giá xe ô tô Ranger XLS MT của Ford ở trên là giá tham khảo. Giá bán thực tế tại một số đại lý phân phối có thể thay đổi tùy theo nhu cầu và chính sách thu hút ở một số địa phương khác nhau.
Bảng giá xe ô tô Ranger XLS MT của Ford – Thế mạnh của sự đa năng và mạnh mẽ
Một số hình ảnh của Ford Ranger XLS 2WD 2.2L 6MT:
Thông số kỹ thuật của Ford Ranger XLS 2WD 2.2L 6MT:
Sản phẩm
|
Ford Ranger XLS 2WD 2.2L 6MT
|
Xuất xứ / Dáng xe
|
Nhập khẩu/ Kiểu dáng xe bán tải
|
Số cửa/ Số chỗ ngồi
|
4 cửa/ 5 chỗ ngồi
|
Kiểu động cơ/ Dung tích động cơ
|
Dầu I4/ Dung tích 2.2L
|
Công suất/Moment xoắn cực đại
|
123 mã lực tại 3700 vòng/phút/ 320Nm tại 1600-1700 vòng/phút
|
Hộp số/ Kiểu dẫn động
|
Số tay 6 cấp/ Dẫn động cầu sau
|
Tốc độ cực đại
|
±180 km/h
|
Thời gian tăng tốc 0-100km/h
|
±7.3s
|
Mức tiêu hao nhiên liệu
|
±8,0L/100km
|
Thể tích thùng nhiên liệu
|
80L
|
Kích thước tổng thể (mm)
|
5.351 x 1.850 x 1.821(Dài x Rộng x Cao)
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
3.220
|
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
200/ Bán kính vòng quay tối thiểu: 6,35m
|
Trọng lượng không tải (kg)
|
1.884
|
Hệ thống treo trước/ sau
|
Độc lập với thanh xoắn+ống giảm chấn/Nhíp với ống giảm chấn
|
Hệ thống phanh trước/sau
|
Đĩa/ Tang trống
|
Thông số lốp/ Mâm xe
|
255/70 R16/ Hợp kim 16” (inch)
|
Nội thất/ Ghế chỉnh điện
|
Nỉ/ Ghế chỉnh cơ
|
Màn hình DVD/ Bluetooth
|
Không/ Không
|
Hệ thống âm thanh
|
4 loa
|
Điều hòa
|
1 vùng chỉnh tay
|
Nút điều khiển trên tay lái
|
Điều khiển hệ thống giải trí
|
Cửa sổ trời
|
Không
|
Gương chiếu hậu chỉnh điện
|
Gập cơ, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ
|
Star stop engine
|
Không
|
Số lượng túi khí
|
2 túi khí
|
Phanh ABS
|
Có
|
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
|
Có
|
Phân bổ lực phanh điện tử EBD
|
Có
|
Hệ thống cân bằng điện tử ESP
|
Không
|
Hệ thống ổn định thân xe VSM
|
Không
|
Cảm biến lùi
|
Không
|
Camera lùi
|
Không
|
Bảng giá xe ô tô Ranger XLS MT của Ford – Sức cạnh tranh về giá luôn là nổi bật
Ngoài bảng giá xe ô tô Ranger XLS MT của Ford ở trên, bạn có thể xem thêm thông tin chi tiết và bảng giá xe ô tô Ford các loại khác như: Bảng giá xe ô tô Fiesta, bảng giá xe ô tô Focus, bảng giá xe ô tô Ecosport, bảng giá xe ô tô Everest, bảng giá xe ô tô Ranger và bảng giá xe ô tô Transit bằng cách kick vào liên kết kèm theo.
Với Ford Ranger XLS MT, sự đang năng, tiện dụng luôn sẵn sàng đáp ứng tốt nhu cầu về xe bán tải của bạn. Chúc bạn thành công và hài lòng với thông tin từ website chúng tôi.
(* Lưu ý: Thông tin về Ford Ranger XLS MT ở website có tính tham khảo, một số chi tiết có thể khác thực tế).