399B Trường Chinh, phường 14, quận Tân Bình, TP.HCM
Mời xem Bảng giá xe ô tô Rio của Kia gồm:
>> Bảng giá xe Rio Sedan MT >> Bảng giá xe Rio Sedan AT >> Bảng giá xe Rio Hatchback
Kia Rio Sedan AT về cơ bản không thay đổi kiểu dáng so với bản số tay, điểm đáng lưu ý của Kia Rio Sedan AT chính là được lắp đạt hộp số tự động nhằm tạo thuận tiện cho người lái (rất thích hợp với phụ nữ) khi điều khiển xe. Ngoài ra, mẫu Kia Rio Sedan AT cũng có một số chi tiết nhỏ được nâng cấp về nội thất nhằm mang lại cảm giác tiện nghi, hiện đại hơn cho người sử dụng. Được đánh giá khá tích cực từ phía khách hàng, mẫu Kia Rio Sedan AT là một trong những chiếc xe được yêu thích nhất hiện nay trên thị trường. Dưới đây là một số hình ảnh, đặc tính kỹ thuật cơ bản và bảng giá xe ô tô Rio Sedan AT của Kia gửi đến bạn.
Bảng giá xe ô tô Rio Sedan AT của Kia – Thiết kế ấn tượng của Kia Rio
Hiện nay, bảng giá xe ô tô Rio Sedan AT của Kia được công bố chính thức chưa bao gồm thuế và các loại phí cụ thể như sau:
* Lưu ý: Bảng giá xe ô tô Rio Sedan AT của Kia ở trên là giá tham khảo. Giá bán thực tế tại một số đại lý phân phối có thể thay đổi tùy theo nhu cầu và chính sách thu hút ở một số địa phương khác nhau.
Bảng giá xe ô tô Rio Sedan AT của Kia – Sự tin cậy đến từ chất lượng
Một số hình ảnh của Kia Rio Sedan 1.4L 4AT:
Thông số kỹ thuật của Kia Rio Sedan 1.4L 4AT:
Sản phẩm
|
Kia Rio Sedan 1.4L 4AT
|
Xuất xứ / Kiểu dáng
|
Nhập khẩu/ Kiểu dáng Sedan
|
Số cửa/ Số chỗ ngồi
|
4 cửa/ 5 chỗ ngồi
|
Kiểu động cơ/ Dung tích động cơ
|
Xăng I4/ Dung tích 1.4L
|
Công suất/Moment xoắn cực đại
|
107 mã lực tại 6300 vòng/phút/ 135 Nm tại 4200 vòng/phút
|
Hộp số/ Kiểu dẫn động
|
Số tự động 4cấp/ Dẫn động cầu trước
|
Tốc độ cực đại
|
170 km/h
|
Thời gian tăng tốc 0-100km/h
|
8,5s
|
Mức tiêu hao nhiên liệu
|
5,5L/100km
|
Thể tích thùng nhiên liệu
|
43L
|
Kích thước tổng thể (mm)
|
4.365 x 1.720 x 1.455(Dài x Rộng x Cao)
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
2.570
|
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
140 mm/ Bán kính vòng quay tối thiểu: 5,26 m
|
Trọng lượng không tải (kg)
|
1.068
|
Hệ thống treo trước/ sau
|
Độc lập kiểu McPherson/ Trục xoắn, lò xo trụ
|
Hệ thống phanh trước/sau
|
Đĩa/ Tang trống
|
Thông số lốp/ Mâm xe
|
185/65 R15/ Hợp kim 15” (inch)
|
Nội thất/ Ghế chỉnh điện
|
Nỉ/ Ghế chỉnh cơ
|
Màn hình đa t.tin/ Bluetooth
|
Có/ Có
|
Hệ thống âm thanh
|
4 loa
|
Điều hòa
|
1 vùng chỉnh tay
|
Nút điều khiển trên tay lái
|
Điều khiển hệ thống giải trí
|
Cửa sổ trời
|
Không
|
Gương chiếu hậu chỉnh điện
|
Gập, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ
|
Star stop engine
|
Có
|
Số lượng túi khí
|
2 túi khí
|
Phanh ABS
|
Có
|
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
|
Không
|
Phân bổ lực phanh điện tử EBD
|
Có
|
Hệ thống cân bằng điện tử ESP
|
Không
|
Hệ thống ổn định thân xe VSM
|
Không
|
Cảm biến lùi
|
Có
|
Camera lùi
|
Không
|
Bảng giá xe ô tô Rio Sedan AT của Kia – Phong cách mới đáng được khám phá
Ngoài bảng giá xe ô tô Rio Sedan AT của Kia ở trên, bạn có thể xem thêm thông tin chi tiết và bảng giá xe ô tô Kia các loại khác như: Bảng giá xe ô tô Morning, bảng giá xe ô tô Rio, bảng giá xe ô tô Cerato, bảng giá xe ô tô K3, bảng giá xe ô tô Optima, bảng giá xe ô tô Soul, bảng giá xe ô tô Carens, bảng giá xe ô tô Rondo, bảng giá xe ô tô Sportage, bảng giá xe ô tô Sorento và bảng giá xe ô tô Sedona tại link kèm theo.
Là chiếc ô tô gia đình có giá bạn khá hợp lý, chất lượng phục vụ nhu cầu của bạn ở mức khá tốt, Kia Rio Sedan AT rất xứng đáng để bạn tin tưởng. Mong rằng bạn sẽ thêm phần tự tin khi ghé thăm website chúng tôi nhé.
(* Lưu ý: Thông tin về Kia Rio Sedan AT ở website có tính tham khảo, một số chi tiết có thể khác thực tế).