399B Trường Chinh, phường 14, quận Tân Bình, TP.HCM
Mời xem Bảng giá xe ô tô Sedona của Kia gồm:
>> Bảng giá xe ô tô Sedona 2.2L DAT >> Bảng giá xe ô tô Sedona 3.3L GAT
Kia Sedona 2.2L DAT được thiết kế khá gọn, mang phong cách thể thao, sang trọng. Được đánh giá rất cao về tiêu chí an toàn, khả năng vận hành êm ái, mạnh mẽ kết hợp với vó dáng bề thế nhưng rất cá tính, Kia Sedona đã và đăng tạo nên cơn khát về xe gầm cao đa dụng tại nhiều nước chứ không riêng gì Việt Nam hiện nay. Về mẫu xe này, chúng tôi xin thông tin thêm hình ảnh, đặc tính kỹ thuật chi tiết và bảng giá xe ô tô Sedona 2.2L DAT của Kia dưới đây để bạn tiện tham khảo thêm.
Bảng giá xe ô tô Sedona 2.2L DAT của Kia – Thiết kế đầy ấn tượng của Kia Sedona
Hiện nay, bảng giá xe ô tô Sedona 2.2L DAT của Kia được công bố chính thức chưa bao gồm thuế và các loại phí cụ thể như sau:
* Lưu ý: Bảng giá xe ô tô Sedona 2.2L DAT của Kia ở trên là giá tham khảo. Giá bán thực tế tại một số đại lý phân phối có thể thay đổi tùy theo nhu cầu và chính sách thu hút ở một số địa phương khác nhau.
Bảng giá xe ô tô Sedona 2.2L DAT của Kia – Sự tin cậy đến từ chất lượng
Một số hình ảnh của Kia Sedona D 2.2L 6AT:
Thông số kỹ thuật của Kia Sedona D 2.2L 6AT:
Sản phẩm
|
Kia Sedona D 2.2L 6AT
|
Xuất xứ / Kiểu dáng
|
Nhập khẩu/ Kiểu dáng MPV (7 chỗ)
|
Số cửa/ Số chỗ ngồi
|
5 cửa/ 7 chỗ ngồi
|
Kiểu động cơ/ Dung tích động cơ
|
Diesel I4/ Dung tích 2.2L
|
Công suất/Moment xoắn cực đại
|
190 mã lực tại 3800 vòng/phút/ 440Nm tại 1750-2750 vòng/phút
|
Hộp số/ Kiểu dẫn động
|
Số tự động 6cấp/ Dẫn động cầu trước
|
Tốc độ cực đại
|
190 km/h
|
Thời gian tăng tốc 0-100km/h
|
9,7s
|
Mức tiêu hao nhiên liệu
|
9,0L/100km
|
Thể tích thùng nhiên liệu
|
80L
|
Kích thước tổng thể (mm)
|
5.115 x 1.985 x 1.755 (Dài x Rộng x Cao)
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
3.060
|
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
163 mm/ Bán kính vòng quay tối thiểu: 5,6 m
|
Trọng lượng không tải (kg)
|
2.070
|
Hệ thống treo trước/ sau
|
Độc lập kiểu McPherson/Đa liên kết (Multi Link)
|
Hệ thống phanh trước/sau
|
Đĩa/ Đĩa
|
Thông số lốp/ Mâm xe
|
235/60 R18/ Hợp kim 18” (inch)
|
Nội thất/ Ghế chỉnh điện
|
Da/ Ghế lái chỉnh điện
|
Màn hình đa t.tin/ Bluetooth
|
Có/ Có
|
Hệ thống âm thanh
|
8 loa
|
Điều hòa
|
Tự động 3 vùng độc lập, có hốc gió hàng ghế sau
|
Nút điều khiển trên tay lái
|
Điều khiển hệ thống giải trí, Điện thoại rãnh tay, ĐK hành trình
|
Cửa sổ trời
|
2 cửa sổ trời Panoramic
|
Gương chiếu hậu chỉnh điện
|
Gập, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ
|
Star stop engine
|
Có
|
Số lượng túi khí
|
6 túi khí
|
Phanh ABS
|
Có
|
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
|
Có
|
Phân bổ lực phanh điện tử EBD
|
Có
|
Hệ thống cân bằng điện tử ESP
|
Có
|
Hệ thống ổn định thân xe VSM
|
Không
|
Cảm biến lùi
|
Có
|
Camera lùi
|
Có
|
Bảng giá xe ô tô Sedona 2.2L DAT của Kia – Phong cách mới đáng được khám phá
Ngoài bảng giá xe ô tô Sedona 2.2L DAT của Kia ở trên, bạn có thể xem thêm thông tin chi tiết và bảng giá xe ô tô Kia các loại khác như: Bảng giá xe ô tô Morning, bảng giá xe ô tô Rio, bảng giá xe ô tô Cerato, bảng giá xe ô tô K3, bảng giá xe ô tô Optima, bảng giá xe ô tô Soul, bảng giá xe ô tô Carens, bảng giá xe ô tô Rondo, bảng giá xe ô tô Sportage, bảng giá xe ô tô Sorento và bảng giá xe ô tô Sedona tại link kèm theo.
Rất mong quý bạn tìm được những thông tin mình cần tại ChơiXe.Net. Chúc bạn nhanh chóng thành công với mẫu xe đẹp này nhé.
(* Lưu ý: Thông tin về Kia Sedona 2.2L DAT ở website có tính tham khảo, một số chi tiết có thể khác thực tế).