399B Trường Chinh, phường 14, quận Tân Bình, TP.HCM
* Xem Bảng giá xe ô tô Nissan mới nhất gồm:
>> Bảng giá xe ô tô Sunny >> Bảng giá xe ô tô Teana >> Bảng giá xe ô tô Juke
>> Bảng giá xe ô tô Navara >> Bảng giá xe ô tô 370Z >> Bảng giá xe ô tô NV350 Urvan
Nissan Teana 3.5L là phiên bản có động cơ mạnh nhất của dong Teana. Về ngoại hình Nissan Teana 3.5L không có nhiều thay đổi so với phiên bản trước, điểm khác biệt đó là được trang bị động cơ V6, 3.5L mạnh mẽ. Theo đánh giá của giới chuyên gia thì Nissan Teana 3.5L là mẫu xe khá hoàn hảo nhắm vào các đối tượng yêu thích sự đơn giản và thanh lịch, chiếc xe được trang bị đầy đủ option hiện đại tạo cảm giác thích thú khi cầm lái. Nissan Teana 3.5L có thế mạnh về công nghệ an toàn, hỗ trỡ khả năng lái và nhiều tiện nghi, hơn nữa đây còn là mẫu xe có mức giá cạnh tranh nhất so với các mẫu cùng phân khúc. Sau đây là thông tin chi tiết và bảng giá xe ô tô Teana 3.5L của Nissan tại web chúng tôi.
Bảng giá xe ô tô Teana 3.5L của Nissan – Nét lịch lãm quý phái trên nền cổ điển của Nissan Teana
Hiện nay, bảng giá xe ô tô Teana 3.5L của Nissanđược công bố chính thức bao gồm thuế VAT cụ thể:
* Lưu ý: Bảng giá xe ô tô Teana 3.5L của Nissan ở trên là giá tham khảo. Giá bán thực tế tại một số đại lý phân phối có thể thay đổi tùy theo nhu cầu và chính sách thu hút ở một số địa phương khác nhau.
Bảng giá xe ô tô Teana 3.5L của Nissan – Nissan Teana, xứng tầm đẳng cấp vượt trội
Một số hình ảnh của Nissan Teana 3.5L X-CVT:
Thông số kỹ thuật của Nissan Teana 3.5L X-CVT:
Sản phẩm
|
Nissan Teana 3.5L X-CVT
|
Xuất xứ / Dáng xe
|
Nhập khẩu / Kiểu dáng Sedan
|
Số cửa/ Số chỗ ngồi
|
4 cửa/ 5 chỗ ngồi
|
Kiểu động cơ/ Dung tích động cơ
|
Xăng tăng áp V6 / Dung tích 3.5L
|
Công suất/Moment xoắn cực đại
|
270 mã lực tại 6400 vòng/phút. 340Nm tại 4400 vòng/phút
|
Hộp số/ Kiểu dẫn động
|
Số tự động vô cấp Xtronic. Dẫn động cầu trước
|
Tốc độ cực đại
|
235 km/h
|
Thời gian tăng tốc 0-100km/h
|
7.0s
|
Mức tiêu hao nhiên liệu
|
7,8L/100km
|
Thể tích thùng nhiên liệu
|
70L
|
Kích thước tổng thể (mm)
|
4.863 x 1.830 x 1.493(Dài x Rộng x Cao)
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
2.775
|
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
135/ Bán kính vòng quay tối thiểu: 5,9m
|
Trọng lượng không tải (kg)
|
1.605
|
Hệ thống treo trước/ sau
|
Độc lập lò xo cuộn và thanh giằng/ Độc lập đa liên kết (Multi Link)
|
Hệ thống phanh trước/sau
|
Đĩa
|
Thông số lốp/ Mâm xe
|
215/55 R17/ Hợp kim 17” (inch)
|
Nội thất/ Ghế chỉnh điện
|
Da/ Ghế lái chỉnh điện
|
Màn hình DVD/ Bluetooth
|
Có/ Có
|
Loa
|
9 loa
|
Điều hòa
|
2 vùng độc lập
|
Nút điều khiển trên tay lái
|
Điều khiển hệ thống giải trí, điện thoại rãnh tay, lẫy số, hành trình
|
Cửa sổ trời
|
1 cửa sổ trời
|
Gương chiếu hậu chỉnh điện
|
Gập, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ
|
Star stop engine
|
Có
|
Số lượng túi khí
|
6 túi khí
|
Phanh ABS
|
Có
|
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
|
Có
|
Phân bổ lực phanh điện tử EBD
|
Có
|
Hệ thống cân bằng điện tử VDC
|
Có
|
Hệ thống ổn định thân xe VSM
|
Không
|
Cảm biến lùi
|
Không
|
Camera lùi
|
Có
|
Bảng giá xe ô tô Teana 3.5L của Nissan – Chuẩn mực của dòng xe cao cấp giá rẻ
Ngoài bảng giá xe ô tô Teana 3.5L của Nissan ở trên, bạn có thể xem thêm thông tin chi tiết và bảng giá xe ô tô Nissan các loại khác như: Bảng giá xe ô tô Sunny, bảng giá xe ô tô Teana, bảng giá xe ô tô Juke, bảng giá xe ô tô Navara, bảng giá xe ô tô NV350 Urvan và bảng giá xe ô tô 370Z tại liên kết đầu trang.
Nissan Teana 3.5L đã và đang nhận được sự tin cậy của người sử dụng. Đây cũng là mẫu xe có nhiều ưu điểm nổi trội hơn hẵn những mẫu xe của các hãng khác trong phân khúc.
(* Lưu ý:Thông tin về Teana 3.5L trên website mang tính tham khảo, một số chi tiết có thể khác so với thực tế).