399B Trường Chinh, phường 14, quận Tân Bình, TP.HCM
* Xem Bảng giá xe ô tô Ford Transit mới nhất:
>> Bảng giá xe ô tô Transit Base >> Bảng giá xe ô tô Transit Luxury
Ford Transit Luxury 16 chỗ được lắp động cơ Diesel tăng áp I4, 2.4L mạnh mẽ, chiếc xe có thể đạt công suất tối đa 138 mã lực. Ngoài ra, Ford Transit Luxury có thiết kế bắt mắt với sự chắc chắn, hiện đại và bền bỉ, êm ái hơn. Về nội thất, Ford Transit Luxury được nâng cấp một số chi tiết chủ yếu để mang lại cảm giác thoải mái hơn cho các hành khách đi xe, đặc biệt là đối với những đoạn đường dài. Với sự vận hành ổn định, tiết kiệm nhiên liệu tối ưu, một số chi tiết được nâng cấp thay đổi, Ford Transit Luxury thực sự chiếm được cảm tình của người sử dụng. Sau đây là một số đặc tính nổi bật nhất cùng bảng giá xe ô tô Transit Luxury của Ford hiện nay.
Bảng giá xe ô tô Transit Luxury của Ford – Mẫu xe thương mại 16 chỗ mạnh mẽ của Ford
Hiện nay, bảng giá xe ô tô Transit Luxury của Ford được công bố chính thức bao gồm thuế VAT cụ thể:
* Lưu ý: Bảng giá xe ô tô Transit Luxury của Ford ở trên là giá tham khảo. Giá bán thực tế tại một số đại lý phân phối có thể thay đổi tùy theo nhu cầu và chính sách thu hút ở một số địa phương khác nhau.
Bảng giá xe ô tô Transit Luxury của Ford – Sự tin cậy đến từ chất lượng
Một số hình ảnh của Ford Transit Luxury2.4L 6MT:
Thông số kỹ thuật của Ford Transit Luxury2.4L 6MT:
Sản phẩm
|
Ford Transit Luxury2.4L 6MT
|
Xuất xứ / Dòng xe
|
Lắp ráp trong nước/ Dòng xe thương mại (16 chỗ)
|
Số cửa/ Số chỗ ngồi
|
4 cửa/ 16 chỗ ngồi
|
Kiểu động cơ/ Dung tích động cơ
|
Dầu tăng áp I4/ Dung tích 2.4L
|
Công suất/Moment xoắn cực đại
|
138 mã lực tại 3500 vòng/phút/ 375 Nm tại 2000 vòng/phút
|
Hộp số/ Kiểu dẫn động
|
Số tay 6cấp/ Dẫn động cầu trước
|
Tốc độ cực đại
|
±200 km/h
|
Thời gian tăng tốc 0-100km/h
|
-
|
Mức tiêu hao nhiên liệu
|
±14,5L/100km
|
Thể tích thùng nhiên liệu
|
80L
|
Kích thước tổng thể (mm)
|
5.780 x 2.000 x 2.360 (Dài x Rộng x Cao)
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
3.750
|
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
165/ Bán kính vòng quay tối thiểu: 6,65m
|
Trọng lượng không tải (kg)
|
3.730
|
Hệ thống treo trước/ sau
|
Độc lập (lò xo + ống giảm chấn thủy lực)
Phụ thuộc (nhíp lá + ống giảm chấn thủy lực
|
Hệ thống phanh trước/sau
|
Đĩa/ Đĩa
|
Thông số lốp/ Mâm xe
|
215/75 R16/ Hợp kim 16” (inch)
|
Nội thất/ Ghế chỉnh điện
|
Da cao cấp/ Ghế chỉnh cơ
|
Màn hình DVD/ Bluetooth
|
Không/ Có
|
Hệ thống âm thanh
|
4 loa
|
Điều hòa
|
2 vùng chỉnh tay
|
Nút điều khiển trên tay lái
|
Điều khiển hệ thống giải trí, điện thoại rãnh tay
|
Cửa sổ trời
|
Không
|
Gương chiếu hậu chỉnh điện
|
Gập cơ, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ
|
Star stop engine
|
Không
|
Số lượng túi khí
|
2 túi khí
|
Phanh ABS
|
Có
|
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
|
Không
|
Phân bổ lực phanh điện tử EBD
|
Không
|
Hệ thống cân bằng điện tử ESP
|
Có
|
Hệ thống ổn định thân xe VSM
|
Không
|
Cảm biến lùi
|
Không
|
Camera lùi
|
Có
|
Bảng giá xe ô tô Transit Luxury của Ford – Điểm tựa hoàn hảo cho các doanh nghiệp vận tải
Ngoài Bảng giá xe ô tô Transit Luxury của Ford ở trên, bạn có thể xem thêm thông tin chi tiết và bảng giá xe ô tô Ford các loại khác như: Bảng giá xe ô tô Fiesta, bảng giá xe ô tô Focus, bảng giá xe ô tô Ecosport, bảng giá xe ô tô Everest, bảng giá xe ô tô Ranger và bảng giá xe ô tô Transit bằng cách kick vào liên kết kèm theo.
Với Ford Transit Luxury, lợi ích kinh doanh vận tải không chỉ đơn thuần là chở hành khách mà còn là chất lượng và uy tín của dịch vụ. Tin chắc rằng quyết định thông minh nhất thuộc về bạn bạn.
(* Lưu ý: Thông tin về Ford Transit Luxury ở website có tính tham khảo, một số chi tiết có thể khác thực tế).