399B Trường Chinh, phường 14, quận Tân Bình, TP.HCM
* Xem thêm BẢNG GIÁ XE HONDA mới nhất:
>> Bảng giá xe Air Blade >> Bảng giá xe Blade >> Bảng giá xe Lead >> Bảng giá xe Vision
>> Bảng giá xe MSX >> Bảng giá xe PCX >> Bảng giá xe SH >> Bảng giá xe Future
>> Bảng giá xe Dream >> Bảng giá xe Wave
Dưới đây là bảng giá xe SH mới của Honda được choixe.net cập nhật từ website chính thức của Honda Việt Nam (giá xe SH dưới đây đã bao gồm thuế GTGT), cụ thể:
Bảng giá xe SH FI 125i
65.990.000 VNĐ
|
Bảng giá xe SH FI 150i
79.990.000 VNĐ
|
Bảng giá xe SH Mode 2015 (Fashion)
50.490.000 VNĐ
|
Bảng giá xe SH Mode 2015 (Nomal)
49.990.000 VNĐ
|
Bảng giá xe SH mới của Honda - SH FI 125
Phần đầu xe tinh xảo Phần đầu xe được thiết kế với từng đường nét tinh xảo cùng điểm nhấn là hệ thống đèn định vị được mạ crôm sang trọng, làm nổi bật những dải ánh sáng xanh huyền ảo độc đáo. |
Thiết kế đuôi xe ấn tượng Hệ thống đèn đôi ở đuôi xe được thiết kế từ những khối thấu kính có đường cắt khác nhau đầy phong cách với khả năng hiển thị cao, mang lại vẻ chắc chắn & mạnh mẽ. |
Thân xe lịch lãm Thân xe được cách điệu bằng một đường chạy dọc 3D nổi mang đến vẻ đẹp lịch lãm, sang trọng cho xe.
|
Mặt đồng hồ thông minh Mặt đồng hồ rộng, cao cấp và được thiết kế khoa học giúp người lái dễ quan sát hơn với đồng hồ đo tốc độ ở vị trí trung tâm, các đèn báo nằm hai bên, đồng hồ LCD hiển thị quãng đường và đồng hồ báo giờ bố trí ở phía trên. |
Logo 3D độc đáo SH được thiết kế với logo 3D dập nổi trên thân xe, độc đáo và cao cấp.
|
Vành đúc 16 inch thời trang với lốp không săm Vành đúc nhẹ và thời trang với 10 chấu nhôm lịch lãm. Cùng với lốp không săm 16 inch, giúp bám đường tốt hơn và đảm bảo vận hành ổn định, linh hoạt trên mọi địa hình.
|
Phun xăng điện tử (PGM-FI) Bộ điều khiển trung tâm (ECU) kiểm soát và cung cấp lượng nhiên liệu phù hợp, nâng cao khả năng vận hành của động cơ, tiết kiệm nhiên liệu và góp phần giảm lượng khí thải độc hại ra môi trường.
|
Hệ thống ngắt động cơ tạm thời (Idling stop) Hệ thống "ngắt động cơ tạm thời" là một bước đột phá mới trong công nghệ xe máy với khả năng tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả và thân thiện với môi trường. Hệ thống có khả năng tự động ngắt động cơ, chuyển qua chế độ chờ tiết kiệm năng lượng khi xe dừng lại quá 3 giây và được khởi động lại êm ái ngay khi người lái tăng ga trở lại và không cần ấn nút khởi động. Hệ thống có thể hoạt động hoặc không hoạt động bằng cách bật/tắt công tắc bên phải tay lái. |
Hệ thống phanh kết hợp tiên tiến với 3 pít-tông thủy lực SH125i/150i được trang bị hệ thống phanh kết hợp thủy lực tiên tiến. Và đặc biệt phanh sau được lắp phanh đĩa không những tăng thêm cảm giác ổn định, an toàn mà còn cung cấp lực phanh mạnh mẽ, liên tục và rất cân bằng khi phanh xe.
|
Hệ thống EVAPO Bình chứa nhiên liệu được trang bị hệ thống EVAPO giúp giảm tối đa sự bay hơi xăng, giúp tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả & thân thiện với môi trường.
|
Hộc đựng đồ U-box lớn dưới yên xe Hộc đựng đồ U-box rộng hơn, có thể chứa được 1 mũ bảo hiểm cả đầu hoặc 2 mũ nửa đầu nhờ sự sắp xếp hợp lý giữa các bộ phận trên xe mà vẫn đảm bảo được thân xe thon gọn. |
Bình xăng với dung tích cực đại Bình xăng với dung tích cực đại đến 8,2 lít và được bố trí một cách hợp lý nhất. Kết hợp với khả năng vượt trội trong việc tiết kiệm nhiên liệu, SH mới cho phép người sử dụng di chuyển trong quãng đường xa hơn. |
Ổ khóa từ đa năng Ổ khóa từ đa năng tiện lợi hơn với 2 lớp khóa và mang lại cho người sử dụng nhiều tiện ích hơn với công tắc mở yên được tích hợp vào cạnh ổ khóa chính.
|
Yên xe thoải mái Yên xe được thiết kế phù hợp với mọi dáng vóc khác nhau của người điều khiển mang đến tư thế ngồi thoải mái nhất cho cả người lái và người ngồi sau.
|
Hệ thống xác định vị trí xe thông minh SH mới được trang bị hệ thống xác định vị trí xe giúp người sử dụng dễ dàng phát hiện ra vị trí để xe thông qua đèn và còi báo. Hệ thống còi báo được thiết kế với 3 kiểu âm thanh và 3 mức âm lượng khác nhau. |
Bảng giá xe SH mới của Honda - SH FI 150
Thông số kỹ thuật của SH 125i/ SH 150i:
Tên sản phẩm |
SH125i/SH150i |
Trọng lượng bản thân |
134 kg |
Dài x Rộng x Cao |
2.034mm x 740mm x 1.152mm |
Khoảng cách trục bánh xe |
1.340mm |
Độ cao yên |
799mm |
Khoảng sáng gầm xe |
144mm |
Dung tích bình xăng |
7,7 (+0,5) lít |
Cỡ lốp trước/sau |
Trước: 100/80 -16 M/C 50P/Sau: 120/80 -16 M/C 60P |
Phuộc trước |
Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau |
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ |
PGM-FI, Xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích xy-lanh (SH 125) |
124,8cm3 |
Dung tích xy-lanh (SH 150) |
152,9cm3 |
Đường kính x hành trình pít tông (SH 125cc) |
52,4mm x 57,9mm |
Đường kính x hành trình pít tông (SH 150cc) |
58mm x 57,9mm |
Tỷ số nén |
SH125i : 11:1/SH150i :10,6:1 |
Công suất tối đa (SH 125cc) |
8,7kW/8.500 vòng/phút |
Công suất tối đa (SH 150cc) |
10,6kW/8.250 vòng/phút |
Mô men cực đại (SH 125cc) |
11,2N.m/6.500 vòng/phút |
Mô men cực đại (SH 150cc) |
13,2N.m/6.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy |
0,9 lít khi rã máy/0,8 lít khi thay nhớt |
Hộp số |
Vô cấp, điều khiển tự động |
Hệ thống khởi động |
Điện |