399B Trường Chinh, phường 14, quận Tân Bình, TP.HCM
Dưới đây là thông tin chi tiết và bảng giá xe Venus mới nhất được cập nhật từ website chính thức của SYM Việt Nam. Mời bạn đọc tìm kiếm cùng tham khảo.
SYM Venus mới - Càng kiêu sa, càng hoàn hảo
Bảng giá xe Venus SYM mới cập nhật
Ngoài ra, bạn có thểm tham khảo thêm thông tin chi tiết và bảng giá xe SYM các sản phẩm khác tại liên kết kèm theo dưới đây:
Giá xe Shark |
Giá xe Elizabeth |
Giá xe Passing |
Giá xe Venus |
Giá xe Victoria |
Giá xe Galaxy |
Giá xe Angela |
|
Giá xe Elegant |
Lưu ý: Giá bán lẻ cập nhật trong các bài viết là mức giá đề nghị chính hãng sản xuất (đã có thuế VAT), tuy nhiên, giá bán lẻ ngoài thị trường có thể cao hơn hoặc thấp hơn mức giá đề nghị tùy theo thực tế nhu cầu và chính sách kinh doanh của các đại lý bán lẻ khác nhau.
Tính năng nổi bật của SYM Venus 125 EFi:
Mặt đồng hồ: Thiết kế mặt đồng hồ kiểu cổ điển đặc trưng phong cách Châu Âu, tinh tế và trang nhã với những đường cắt tròn mềm mại. Các thông số được hiển thị sắc nét rõ ràng.
Mặt nạ xe: Mặt nạ xe với hai đường vuốt cong cùng với logo ở giữa tạo một nét đẹp riêng biệt, nổi bật cho tính cách cá nhân cũng như sự sành điệu.
Ngăn chứa đồ siêu lớn: Ngăn chứa đồ dưới yên xe siêu lớn, có thể chứa 2 nón bảo hiểm loại ¾ đầu và những vật dụng cần thiết khác.
Động cơ: Với động cơ SES thông minh thế hệ mới tích hợp hệ thống phun xăng điện tử EFI hiện đại, hệ thống dừng thông minh Smart idle, công nghệ đốt cháy tối ưu…Nhờ ưu thế này, Venus EFI 125 khởi động êm hơn, tăng tuổi thọ động hơn, tiết kiệm nhiên liệu hơn, bảo vệ môi trường và vận hành tối ưu hơn.
Smart idle: Smart idle là hệ thống dừng thông minh, động cơ sẽ tự tắt khi dừng quá 3'', và chỉ cần kéo nhẹ ga là xe hoạt động trở lại mà không cần nhấn nút đề. Giúp tiết kiệm xăng hơn và thân thiện với môi trường.
Chinh phục mọi khoảng cách cùng SYM Venus
Thông số kỹ thuật của SYM Venus 125 EFi:
Thông số kỹ thuật | SYM Venus 125 EFi |
Dài - Rộng – Cao |
1805mm - 655mm -1,145mm |
Khoảng cách gầm |
130mm |
Tổng trọng lượng khô |
122 kg |
Đường kính và hành trình piston |
ⱷ52.4 x 57.8mm |
Tỷ số nén |
11:01 |
Mức tiêu hao nhiên liệu |
62.5Km/L (ở tốc độ 30~40Km/h) |
Động cơ |
4 thì |
Nhiên liệu sử dụng |
Xăng không chì (trên 92) |
Phân khối |
124.6cc |
Công suất tối đa |
8.3ps/7500rpm |
Momen cực đại |
8.6Nm/6500rpm |
Hệ thống thắng trước |
Phanh đĩa |
Hệ thống thắng sau |
Phanh trống |
Vỏ/lốp trước |
Không ruột/100/90-10 |
Vỏ/lốp sau |
Không ruột/100/90-10 |
Dung tích bình xăng |
5L |
Nguồn: Tổng hợp./.