399B Trường Chinh, phường 14, quận Tân Bình, TP.HCM
Xe Zip mới có thiết kế tương đối nhỏ gọn nhưng cực kỳ năng động, dễ xoay sở trong nội thành chật hẹp, vừa đủ cho 2 người ngồi và nếu sử dụng cho gia đình có thêm 1 em bé nữa thì xem ra hơi chật vật một chút. Do vậy, thường những người mua xe ZIP đều là chị em độc thân hay có gia đình nhưng chỉ sử dụng chủ yếu cho cá nhân, còn nhu cầu đi gia đình thì tạm dùng xe của ông xã vậy.
Đặc biệt, yên xe ZIP mới dài hơn giúp người ngồi có cảm giác thoải mái, chiều cao yên xe ZIP có thể điều chỉnh từ 750 – 765 – 780 nên cực kỳ thuận tiện cho chiều cao của phụ nữ châu Á. Yên xe cao đồng thời tạo dáng ngồi thanh lịch và quý phái cho nữ giới.
Xe ZIP mới 125cc có giá bán lẻ tại đại lý là 34.000.000đ (giá bán lẻ đề nghị đã có VAT của Piaggio):
Xe ZIP giá bao nhiêu cho các đời xe? Có thể nói, xe Piaggio bán không được nhiều tại Việt Nam như các hãng Honda, Yamaha nên sự thay đổi giá xe qua các năm là không đáng kể với mỗi dòng xe. Xe ZIP cũng không ngoại lệ, xe năm 2018 so với 2017 có giá gần như không đổi là 34 triệu đồng.
Nếu bạn quan tâm đến giá xe ZIP trả góp thì hiện nay tại các đại lý hầu hết đều áp dụng chính sách trả góp hàng tháng với các chương trình như: trả góp 6 tháng thì mỗi tháng khoảng 4,6 triệu, còn 12 tháng thì mỗi tháng khoảng 2,5 triệu, 18 tháng thì mỗi tháng chỉ còn tầm 18 triệu và 24 tháng thì chừng 1,5 triệu mỗi tháng.
Trường hợp bạn đi làm với thu nhập hàng tháng khoảng 8 triệu đồng, với giá xe ZIP bán lẻ là 34 triệu đồng thì bạn hoàn toàn có thể mua trả góp 12 tháng với số tiền 2,5 triệu quá nhẹ nhàng. Số tiền còn lại đủ để bạn có thể chi dùng cho cá nhân hay gia đình mà không ảnh hưởng gì đến cuộc sống hàng ngày, trong khi mình có được chiếc xe như ý để đi làm hay đi chơi với mọi người, giúp bạn tự tin và mạnh dạn hơn trong cuộc sống, dễ thành công trong công việc.
Dung tích bình xăng xe ZIP mới được thiết kế đặc biệt đến 7,1 lít, nhiều người khi dùng xe ZIP của Piaggio hay nói đùa rằng thể tích bình xăng xe ZIP phải lớn như vậy mới có thể đủ nhiên liệu cho nó ‘uống’ mỗi ngày.
Trọng lượng xe ZIP theo thiết kế kỹ thuật là 120 kg. So với các dòng xe Piaggio thì trọng lượng của xe ZIP là nhẹ nhất, còn so với các xe của hãng khác thì đây là trọng lượng ‘có cỡ’ cho 1 chiếc xe nhỏ như ZIP. Tuy nhiên, nhờ nặng như vậy nên bất kỳ dòng xe nào của Piaggio đều chạy rất đằm và êm.
Xe ZIP Piaggio được trang bị động cơ 4 thì Hi per, 3 van xi lanh đơn. Máy có dung tích xy lanh 125cc, công suất 5,6 mã lực mạnh mẽ, hệ thống làm mát bằng gió cưỡng bức cũ kỹ truyền thống.
Một số hình ảnh xe Zip 125cc dưới đây giúp bạn tham khảo về kiểu dáng thiết kế tổng thể xem có phù hợp với thị hiếu và sở thích của mình không để tiện ra quyết định chọn xe cho đúng với nhu cầu nhé!
Xe ZIP mới 125cc của Piaggio có 4 màu để bạn lựa chọn. Màu đỏ Rosso Dragon 894, màu trắng Monte Blanco 544, màu vàng Giallo Lime 928/A và màu đen Nero Vulcano 98/A.
|
|
Rosso Dragon | Monte Blanco |
|
|
Giallo Lime | Nero Vulcano |
Phá cách độc đáo cùng tem mới
Thông số kỹ thuật xe Piaggio ZIP:
Thông số kỹ thuật
|
PIAGGIO ZIP
|
Kiểu động cơ
|
HI-PER 4 kỳ ,1 xi lanh, 2 xu páp, làm mát bằng gio' cưỡng bữc
|
Hệ thống phân phối khí
|
Trục cam đơn, dẫn dộng bằng xích cam
|
Đ.kính x hành trình piston
|
50 x 49mm
|
Thể tích buồng đốt
|
96 cm3
|
Tỉ số nén
|
11.1:1
|
Tốc độ không tải
|
1500 +/- 150v / phút
|
Hệ thống khởi động
|
Điện, đạp chân
|
Hệ thống đánh lửa
|
Điện tử, thời điểm thay đổi (CDI)
|
Hệ thống điện
|
Máy phát xoay chiều, bình ắc quy 12V - 9Ah
|
Hệ thống bôi trơn
|
Bơm cưỡng bức với lọc thô và lọc tinh
|
Hệ thống nhiên liệu
|
Bơm chân không và chế hoà khí
|
Nhiên liệu sử dụng
|
Xăng không chì, tối thiểu 92 RON , tốt nhất là 95 RON
|
Công suất lớn nhất
|
7.65 kw/8250 v/p
|
Mô men lớn nhất
|
6.5Nm/ 5500 vòng/phút
|
Tốc độ an toàn tối đa
|
70 km/h
|
Hệ thống truyền lực
|
Ly hợp ly tâm, tự động, ma sát khô. Truyền động bằng dây curoa
|
Bình xăng
|
7,2 lít gồm 1,2 lít dự trữ
|
Mức tiêu thụ nhiên liệu
|
ECE 47 cycle: 35km/l. Ở 40km/h: 53km/l
|
Khả năng gia tốc
|
30m hết 4.7giây. 60m hết 7.2giây
|
Khung
|
Thép ống chịu lực cao với các thanh gia cường
|
Giảm xóc trước
|
2 giảm chấn thuỷ lực đường kính 30mm. Hành trình 75mm
|
Giảm xóc sau
|
Giảm chấn thuỷ lực đơn với lò so ống lồng. Hành trình 74mm
|
HT phanh trước
|
Đĩa thuỷ lực, đường kính đĩa 175mm
|
HT phanh sau
|
Cơ khí tang trống, đường kính 110mm
|
Vành trước
|
Hợp kim nhôm đúc 3.50-12"
|
Vành sau
|
Hợp kim nhôm đúc 3.0012"
|
Lốp trước
|
Lốp không săm 100/80-10". Áp suất 1.3kg/cm2
|
Lốp sau
|
Lốp không săm 120/70-10". Áp suất 1.6-1.8kg/cm2
|
Trọng lượng khô
|
89 kg
|
Chiều rộng
|
680 mm
|
Chiều dài tổng thể
|
1690 mm
|
Chiều dài cơ sở
|
1215 mm
|
Chiều cao yên
|
Có thể điều chỉnh 3 vị trí :750-765-780mm
|
Bảo hành
|
1 năm (hoặc theo điều kiện của nhà sản xuất)
|