399B Trường Chinh, phường 14, quận Tân Bình, TP.HCM
Với phiên bản khá đặc biệt này, mẫu xe máy Nozza phiên bản châu Âu có những điểm mới đáng để bạn khám phá, trong đó đáng chú ý nhất đến từ các chi tiết từ màu sắc, kết cấu khung, ngoài ra, các tính năng đặc điểm về kỹ thuật không có nhiều thay đổi so với mẫu Nozza truyền thống hiện tại.
Xe máy Nozza phiên bản châu Âu có gì mới? – Mẫu Yamaha Nozza phiên bản châu âu
Hiện tại, mẫu xe máy Nozza phiên bản châu Âu có giá bán được đề nghị cụ thể như sau:
Một số hình ảnh về mẫu Yamaha Nozza phiên bản châu Âu
Thiết kế bề ngoài không có nhiều thay đổi. |
Xe nhỏ, yên thấp thích hợp cho nữ nhi. |
Cụm đèn pha. |
Cụm đèn xi-nhan trước. |
Cụm đồng hồ hiển thị không có gì mới. |
Các nút điều khiển bên tay trái. |
Nút bật/tắt đèn và đề khởi động bên tay lái phải. |
Nắp bình xăng và 1 hộc để đồ phía trước tiện lợi. |
Ổ khóa đa chức năng. |
Cụm đèn phía sau. |
Yên được bọc lại thời trang hơn. |
Hộc chứa đồ dưới yên khá rộng rãi. |
Phanh đĩa trước. |
Động cơ phun xăng điện tử. |
Thông số kỹ thuật của Yamaha Nozza
Loại động cơ | 4 thì, 2van SOHC, làm mát bằng không khí |
Bố trí xi lanh | Xy lanh đơn |
Dung tích xy lanh | 113cc |
Đường kính và hành trình piston | 50,0mm x 57,9mm |
Tỷ số nén | 9,3:1 |
Công suất tối đa | 5,4 Kw / 7.500 vòng/phút |
Mô men cực đại | 7,6 Nm / 5.500 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Điện |
Hệ thống bôi trơn | Cácte ướt |
Dung tích dầu máy | 1,0 lít |
Dung tích bình xăng | 4,4 lít |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | FI – Phun xăng điện tử |
Hệ thống đánh lửa | T.C.I Kỹ thuật số |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp | 1 / 94,0 |
Hệ thống ly hợp | Khô, ly tâm tự động |
Truyền động | Dây đai V tự động |
Loại khung | Khung ống thép |
Góc nghiêng và độ lệch phương trục lái | 26 5’ /90mm |
Kích thước lốp trước/ lốp sau | 90/90-12 44J / 90/90-12 54J (Lốp không săm) |
Phanh trước/ sau | Đĩa thủy lực / phanh thường |
Giảm xóc trước | Phuộc nhún |
Giảm xóc sau | GIảm chấn dầu và lò xo |
Đèn pha | Halogen 12V 35W / 35W x 1 |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 1.795mm x685mmx1.080mm |
Độ cao yên xe | 755mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1.250mm |
Trọng lượng khô / ướt | 98kg |
Độ cao gầm xe | 115mm |
Thời gian bảo hành | 3 năm/ 30,000km |
Ngoài thông tin trả lời cho vấn đề xe máy Nozza phiên bản châu Âu có gì mới ở trên, bạn có thể tham khảo thêm các thông tin chi tiết khác cùng bảng giá xe máy của các hãng tại Việt Nam hiện nay cụ thể như: Bảng giá xe Honda, bảng giá xe Yamaha, bảng giá xe Suzuki, bảng giá xe SYM và bảng giá xe Piaggio tại liên kết đầu trang.
Xe máy Nozza phiên bản châu Âu có gì mới? – Chất lượng luôn là điều khác biệt để cảm nhận