399B Trường Chinh, phường 14, quận Tân Bình, TP.HCM
Honda là thương hiệu lâu đời và rất thành công tại thị trường Việt Nam bởi là một trong những thương hiệu uy tín và chất lượng nhất. Sau đây là tổng hợp thông tin về bảng giá bán lẻ xe Honda chính hãng mới năm 2015, mời bạn tham khảo.
BẢNG GIÁ BÁN LẺ XE HONDA MỚI
Honda SH FI 125i
Giá: 65.990.000 VNĐ |
Honda SH FI 150i
Giá: 79.990.000 VNĐ |
Honda SH Mode 2015
Giá: 49.990.000 VNĐ |
SH Mode (Fashion)
Giá: 50.490.000 VNĐ |
Air Blade (tiêu chuẩn)
Giá: 37.990.000 VNĐ |
Air Blade (cao cấp)
Giá: 39.990.000 VNĐ |
Air Blade (sơn mờ)
Giá: 39.990.000 VNĐ |
Air Blade (sơn từ tính)
Giá: 40.990.000 VNĐ |
Honda PCX Fi 125
Giá: 51.990.000 VNĐ
|
PCX Fi 125 (cao cấp)
Giá: 54.490.000 VNĐ
|
Honda Lead 125Fi
Giá: 37.490.000 VNĐ
|
Lead 125Fi (cao cấp)
Giá: 38.490.000 VNĐ
|
Honda MSX 125 Fi
Giá: 59.990.000 VNĐ |
Honda Vision FI 2014
Giá: 29.990.000 VNĐ |
Honda Blade (vành đúc)
Giá: 20.600.000 VNĐ |
Honda Blade (phanh đĩa)
Giá: 19.100.000 VNĐ |
Honda Blade (phanh cơ)
Giá: 18.100.000 VNĐ |
Future FI (vành đúc)
Giá: 30.990.000 VNĐ |
Future FI (phanh đĩa)
Giá: 29.990.000 VNĐ |
Future 125 (phanh đĩa)
Giá: 25.500.000 VNĐ |
Wave RSX FI (vành đúc)
Giá: 23.990.000 VNĐ |
Wave RSX FI (phanh đĩa)
Giá: 22.490.000 VNĐ |
Wave RSX FI (phanh cơ)
Giá: 21.490.000 VNĐ |
Wave RSX (vành đúc)
Giá: 21.990.000 VNĐ |
Wave Alpha (Wave α)
Giá: 16.990.000 VNĐ |
Honda Dream 2013
Giá: 18.700.000 VNĐ |
Wave RSX (phanh đĩa)
Giá: 20.490.000 VNĐ |
Wave RSX (phanh cơ)
Giá: 19.490.000 VNĐ |
Thông tin chi tiết hơn về các mẫu loại và bảng giá xe Honda như: Bảng giá xe Air Blade, bảng giá xe Blade, bảng giá xe Lead, bảng giá xe Vision, bảng giá xe MSX, bảng giá xe PCX, bảng giá xe SH, bảng giá xe Future, bảng giá xe Dream, bảng giá xe Wave... bạn có thể tham khảo thêm tại liên kết ở đầu trang.
Bảng giá bán lẻ xe Honda mới năm 2015 – Niềm tin cho mọi nẻo đường