Choixe.net tổng hợp bảng giá xe Blade mới của Honda bán lẻ được đề nghị bởi hãng sản xuất (giá đã bao gồm thuế GTGT) cụ thể cho từng mẫu xe Blade như sau:
Giá xe Blade (phanh đĩa, vành đúc)
20.600.000 VNĐ
|
Giá xe Blade (phanh đĩa, vành nan hoa)
19.100.000 VNĐ
|
Giá xe Blade (phanh cơ, vành nan hoa)
18.100.000 VNĐ
|
Bảng giá xe Blade mới của Honda - Thiết kế ấn tượng
Một số tính năng nổi bật của Honda Blade 110
Mặt trước xe Phần mặt nạ của Blade 110 được thiết kế sắc sảo và liền khối với phần ốp chân mang tới vẻ đẹp khỏe khoắn, độc đáo. Cụm đèn pha và đèn tín hiệu sắc nét với khả năng chiếu sáng mạnh mẽ, vượt trội cùng với đuôi tay lái đã được điều chỉnh gọn gàng hơn giúp thu gọn chiều rộng của thân xe khi nhìn chính diện. Tất cả tổng hòa nên một thiết kế thanh thoát, sắc nét và không kém phần khỏe khoắn cho toàn bộ phía trước của xe. |
Thân xe Những mảng khối được vuốt thanh thoát và gọn gàng, mang lại vẻ đẹp hoàn hảo cho phần thân xe của Blade 110. |
Mặt đồng hồ Được thiết kế hoàn toàn mới và hiện đại hơn, đảm bảo tầm nhìn rõ nhờ mặt phản quang cao cấp, hiển thị đầy đủ các thông số vận hành, thu vào tầm mắt của người điều khiển một cách tự nhiên và thuận tiện. |
Ống xả Ống xả với độ chếch được điều chỉnh cao hơn giúp tăng thêm vẻ thể thao và năng động, phù hợp với tổng thể khỏe khoắn của Blade 110. |
Cụm đèn hậu Hệ thống đèn hậu được thiết kế một cách gọn gàng với mặt phát quang cá tính, tạo nên một dấu ấn rất riêng của Blade 110 khi nhìn từ phía sau. |
Động cơ mạnh mẽ, xy-lanh đơn, làm mát bằng không khí, được cải tiến tối ưu hóa khả năng tăng tốc và chuyển số, đồng thời kế thừa các tính năng ưu việt của dòng xe số như tiết kiệm nhiên liệu vượt trội, độ bền cao, vận hành êm ái và ổn định. Không chỉ đạt được tiêu chuẩn khí thải Euro 2 hiện hành, động cơ của Blade 110 còn có khả năng đáp ứng cả tiêu chuẩn khí thải Euro 3 nghiêm ngặt. *Theo điều kiện thử nghiệm của Honda |
Tay lái nhẹ nhàng Người lái sẽ cảm nhận được cảm giác lái xe nhẹ nhàng, êm ái vượt trội nhờ sự điều chỉnh mang tính tổng thể về động cơ và thiết kế mang tính khí động học, trọng lượng nhẹ và vị trí ngồi lái hợp lý. |
Sang số êm ái Sang số dễ dàng hơn nhờ rút ngắn hành trình của thao tác sang số và giảm độ nặng của cần số, mang đến cảm giác lái thoải mái và nhẹ nhàng cho người điều khiển xe. |
Bảng giá xe Blade mới của Honda - Sự lựa chọn tối ưu
Thông số kỹ thuật của Blade 110
Tên sản phẩm |
BLADE |
Khối lượng bản thân |
98 kg |
Dài x Rộng x Cao |
1.920 x 702 x 1.075 mm |
Khoảng cách trục bánh xe |
1.217 mm |
Độ cao yên |
769 mm |
Khoảng cách gầm xe |
141 mm |
Dung tích bình xăng (dự trữ) |
3,7 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau |
Trước: 70/ 90 - 17 M/C 38P/ Sau: 80/ 90 - 17 M/C 50P |
Phuộc trước |
Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau |
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ |
Xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng không khí |
Dung tích xy-lanh |
109,1 cm3 |
Đường kính x hành trình pít-tông |
50,0 mm x 55,6 mm |
Tỉ số nén |
9,0 : 1 |
Công suất tối đa |
6,18 kW/ 7.500 vòng/ phút |
Mô-men cực đại |
8,65 Nm/ 5.500 vòng/ phút |
Dung tích nhớt máy |
1 lít khi rã máy/ 0,8 lít khi thay nhớt |
Hộp số |
Cơ khí, 4 số tròn |
Hệ thống khởi động |
Điện/ Đạp chân |