399B Trường Chinh, phường 14, quận Tân Bình, TP.HCM
Hyundai Veloster hiện có 2 phiên bản được chào bán tại Việt Nam. Mẫu xe ô tô nhập ngoại này sở hữu kiểu dáng thiết kế đặc biệt ấn tượng, nhất là vẻ đẹp mượt mà bên cạnh tố chất thể thao, sang trọng và hiện đại của một chiếc coupe 2 cửa hạng sang thường thấy.
Giá xe Hyundai Veloster hiện nay bao nhiêu? Theo công bố chính hãng, giá bán của 2 phiên bản coupe Hyundai Veloster hiện tại đã bao gồm thuế VAT cụ thể như sau:
Hyundai Veloster 1.6L MT Giá: 819.000.000đ |
Hyundai Veloster 1.6L AT Giá: 868.000.000đ |
Ngoài ra, bạn đọc quan tâm có thể tham khảo thêm nội dung đánh giá chi tiết, hình ảnh, tính năng, công nghệ nổi bật và Bảng giá xe ô tô Hyundai chính hãng mới nhất các sản phẩm khác từ liên kết kèm theo dưới đây:
>> Giá xe Accent |
>> Giá xe Avante |
>> Giá xe Elantra |
>> Giá xe Grand i10 |
>> Giá xe Hyundai i20 |
>> Giá xe Hyundai i30 |
>> Giá xe Santa Fe |
>> Giá xe Hyundai Creta |
>> Giá xe Sonata |
>> Giá xe Genesis |
>> Giá xe Tucson |
>> Giá xe Starex (H1) |
Lưu ý: Giá bán cập nhật trong các bài viết là mức giá đề nghị chính hãng sản xuất (đã có thuế VAT), tuy nhiên, giá bán lẻ ngoài thị trường có thể cao hơn hoặc thấp hơn mức giá đề nghị tùy theo thực tế nhu cầu và chính sách kinh doanh của các đại lý bán lẻ khác nhau.
ĐÁNH GIÁ XE HYUNDAI VELOSTER MỚI
Với mức giá bán gần 900 triệu đồng, Hyundai Veloster hoàn toàn thể hiện được đẳng cấp sang trọng và nổi bật trước mọi sự đánh giá. Để bạn đọc dễ dàng khám phá mẫu coupe độc đáo này, bài viết dưới đây sẽ cung cấp thêm thông tin chi tiết những gì bạn cần tìm hiểu nhé!
I. NGOẠI THẤT
Đánh giá về ngoại thất xe Hyundai Veloster, nhiều ý kiến đồng tình mẫu coupe này có phong cách thiết kế khá ấn tượng với đặc trưng của sự thể thao và mạnh mẽ.
Điểm nhấn lớn nhất ở phần ngoại thất có lẽ nằm ở phần đầu xe, theo đó, mặt trước của Veloster sở hữu một phong thái rất năng động, cá tính thể thao rất riêng. Tất cả các chi tiết như: phần nắp ca-pô, cụm lưới tản nhiệt, cụm đèn pha, cản trước và cụm đèn sương mù đều mang tính thống nhất, liền lạc và không thiếu nét thể thao, khỏe khoắn cần thiết cho một mẫu coupe thể thao Hyundai Veloster.
Sự thu hút bắt đầu ngay ở cụm đèn pha với thiết kế bắt mắt, với trang bị bóng halogen thấu kính kết hợp đèn báo rẽ, dải đèn LED chiếu sáng ban ngày rất đặc sắc. Bên cạnh đó, cụm đèn sương mù bên dưới cũng gây được ấn tượng mạnh với kiểu thiết kế mềm mại theo khổ lớn, đi cùng cụm lưới tản nhiệt dạng 3D cứng cáp càng tăng thêm sự mạnh mẽ cho xe.
Về thân xe, có lẽ cảm giác đầu tiên đập vào mắt người đối diện chính là sự hào nhoáng trên nền tảng của kiểu thiết kế đơn giản và ưu tiên cho tính khí động học. Bên cạnh đó, Hyundai Veloster sở hữu gương chiếu hậu chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ đi cùng bộ la-zăng hợp kim đa chấu đầy “ma lực”, làm tăng thêm sự hiện đại và cá tính thể thao - điểm cần thiết phải có của một mẫu coupe thể thao nói chung.
Sự mạnh mẽ và chất thể thao vẫn được duy trì ở phần đuôi xe với các điểm nhấn như cánh hướng gió, cụm ống xả kép, cụm đèn hậu và phần cản sau góc cạnh. Tất cả đều được thiết kế tính tế và đem lại sự cân đối cần thiết cho Hyundai Veloster.
II. NỘI THẤT VÀ TIỆN NGHI
Nội thất của Hyundai Veloster cũng là điểm đáng để khám phá khi các chi tiết thiết kế đều hướng đến mục tiêu mang lại cảm giác thoải mái và dễ gần.
Cabin xe mang lại một không gian thoáng rộng, đầy đủ tiện nghi trên nền tảng thiết kế hiện đại và sang trọng.
III. VẬN HÀNH VÀ AN TOÀN
Hyundai Veloster được trang bị động cơ tăng áp 4 xy-lanh 1.6L T-GDI có công suất 204 mã lực và mô-men xoắn cực đại 270Nm. Ngoài hộp số ly hợp kép 7 cấp còn có thêm phiên bản trang bị hộp số sàn 6 cấp.
Về khả năng an toàn Hyundai Veloster được trang bị các tính năng cơ bản như hệ thống túi khí trước, dây đai an toàn, phanh ABS, hệ thống ổn định thân xe (VSM), hệ thống cân bằng điện tử (ESP), cảnh báo lùi, camera lùi...v.v...
IV. HÌNH ẢNH XE HYUNDAI VELOSTER
V. THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE HYUNDAI VELOSTER
– Động cơ xăng : 1.6 DOHC MPI; số tự động 6 cấp
– Kích thước tổng thể (DxRxC): 4.220 x 1.790 x 1.399 (mm)
– Chiều dài cơ sở: 2.650 (mm); Dung tích xi lanh : 1.591cc
– Công suất động cơ 157/4.850 (Nm/rpm); Dung tích nhiên liệu 50lít
– Hệ thống phanh ABS; Phanh trước và sau dạng phanh đĩa
– Hệ thống ổn định thân xe (VSM); Hệ thống cân bằng điện tử (ESP); Tốc độ tối đa 195km/h; Cảnh báo lùi; Camera hậu
– Túi khí đôi (lái + phụ); Túi khí rèm; Lazăng đúc có khe màu trang trí 7.5J; Cỡ lốp 215/40R18; Bộ sửa chữa lốp lưu động
– Trợ lực lái điện; Đèn trước dạng thấu kính; Đèn sương mù phía trước; Đèn LED phía sau; Cửa sổ trời; Xi nhan trên gương chiếu hậu; Ghế da
– Vô lăng gật gù điều chỉnh ra vào; Vô lăng, tay nắm và cần số bọc da; Ghế lái chỉnh điện
– Điều khiển đỡ lưng ghế lái; Hệ thống âm thanh cao cấp; AM/FM + CD +MP3 + cổng AUX/USB; Điều khiển âm thanh trên vô lăng;Màn hình cảm ứng 7’’; Cảm biến ánh sáng + cảm biến mưa
– Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, có sấy gương
– Đàm thoại rảnh tay; Cửa sổ bên lái loại an toàn; Chìa khóa thông minh; Khởi động dạng nút bấm; Điều hòa tự động.