Khi đánh giá xe Mercedes A200 thế hệ mới hiện tại, các chuyên gia nhận định, mẫu Hatchback hạng sang này đã có khá nhiều sự thay đổi cả về ngoại thất và nội thất.
Theo đó, những chi tiết như cụm lưới tản nhiệt, hốc hút gió trước, cụm ống xả và không gian nội thất đều mang đến một cảm giác phấn khích, đậm chất thể thao và hiện đại hơn. Cùng với Mercedes A250 và Mercedes A45 AMG, phiên bản Mercedes A200 chính là đối thủ cạnh tranh trực tiếp với những mẫu compart cùng phân khúc nhập ngoại khác như BMW 116i hay Audi A3 ...
Giá xe Mercedes A200 bao nhiêu? Theo công bố mới nhất, mức giá đề nghị bán lẻ dành cho mẫu Mercedes A200 chưa bao gồm thuế VAT cụ thể:
Mercedes A200 AMG
Giá: 1.339.000.000đ
Thiết kế đầy ấn tượng thể thao hiện đại của Mercedes A200
ĐÁNH GIÁ XE MERCEDES A200 MỚI
Với mức giá ở hơn 1,3 tỷ đồng, Mercedes A200 có gì đáng chú ý? Hãy cùng choixe.net điểm lại chi tiết hơn trong bài đánh giá xe Mercedes A200 dưới đây nhé!
I. NGOẠI THẤT
Về ngoại thất, Mercedes A200 đã có một số sự thay đổi trong thiết kế so với phiên bản trước, mang lại một cái nhìn tổng thể cân đối, đậm chất thể thao và hiện đại bên cạnh sự đặc trưng của một mẫu Hatchback nói chung.
1. Đầu xe
Ở phần đầu xe là nơi nhận được nhiều sự nâng cấp nhất, và ấn tượng đến từ cụm lưới tản nhiệt đính “kim cương” ánh đen cùng logo ngôi sao 3 cánh và thanh ngang mạ Crôm đầy nổi bật. Ngoài ra, phần hốc hút gió và phần cản trước được thiết kế cách điệu càng tăng thêm tính thể thao cho xe.
Bên cạnh đó, cụm đèn pha có thiết kế đầy góc cạnh, được tích hợp thêm dãi đèn LED chiếu sáng ban ngày khá nổi bật, càng làm tăng thêm phần hiện đại và vẻ thống nhất tinh tế ở mặt trước của Mercedes A200.
2. Thân xe
Phần thân xe Mercedes A200 mang đến một cảm đầy đặn và tinh tế với các đường gân dập nổi mềm mại chạy dọc phần thân xe. Bên cạnh đó, hệ thống gương chiếu hậu gập/chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ kết hợp cùng bộ la-zăng hợp kim 5 chấu kép 18inch nổi bật càng tôn thêm vẻ thể thao và hiện đại A200
Ngoài ra, với kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) lần lượt là 4299 x 1780 x 1433(mm), Mercedes A200 mang đến một không gian đầy rộng rãi và thông thoáng cho phần nội thất bên trong xe.
3. Đuôi xe
Phần đuôi xe có thiết kế khá đầy đặn, đặc biệt gây ấn tượng bởi cụm đèn hậu LED khổ lớn vuốt sang phần hông và liền lạc với phần cửa sau xe tạo được tính liên kết đầy cân đối cho tổng thể xe.
Ngoài ra, phần đuôi xe còn có điểm nhấn bởi thiết kế cánh hướng gió tích hợp đèn báo phanh phụ trên cao và phía dưới cản sau là cụm ống xả kép mạ Crôm mang đậm chất thể thao hơn.
II. NỘI THẤT VÀ TIỆN NGHI
Nội thất là điểm mạnh của Mercedes A200 khi tạo được một không gian đầy tính sang trọng và hiện đại. Tất cả các chi tiết đều mang đến cảm nhận về sự tinh tế và tính thẩm mỹ cao cấp.
1. Cabin
Cabin Mercedes A200 là nơi hội tụ nhiều ưu điểm nổi bật trong thiết kế nội thất với điểm nhấn ấn tượng về sự sang trọng tập trung ở bảng điều khiểm trung tâm. Ở thế hệ mới, Mercedes A200 cũng đã được bổ sung thêm sự hiện đại với màn hình hiển thị đa thông tin TFT 7inch khá nổi bật.
2. Ghế ngồi
Với đặc trưng của mẫu Hatchback 5 chỗ, Mercedes A200 sở hữu một hệ thống ghế ngồi bọc da êm ai với thiết kế tinh tế, tạo cảm giác thaoir mái nhất cho người sử dụng.
3. Hệ thống giải trí
Mercedes A200 được trang bị hệ thống giải trí gồm: Màn hình hiển thị đa thông tin TFT 7inch, đầu đọc đĩa CD, Radio, hỗ trợ kết nối USB, Bluetooth, trình duyệt internet, hệ thống định vị toàn cầu GPS và hệ thống âm thanh 6 loa.
4. Hệ thống điều hòa
Mercedes A200 sở hữu hệ thống điều hòa tự động 1 vùng với khả năng làm lạnh nhanh và sâu khá tốt.
5. Hệ thống cách âm
Mercedes A200 được đánh giá có khả năng cách âm khá tốt, xứng đáng với mỹ từ “xế sang” dành cho nó.
6. Cửa xe và khoang chứa đồ
Hệ thống cửa xe Mercedes A200 được thiết kế khá tinh tế, mang lại một khoảng không gian rộng cho người sử dụng khi lên xuống xe cũng như cải thiện tốt về khả năng cách âm. Ngoài ra, hệ thống kinh cửa được trang bị chức năng chỉnh điện lên xuống 1 chạm khá thuận tiện. Về không gian chứa đồ, Mercedes A200 hoàn toàn đáp ứng tốt nhu cầu của người sử dụng với khả năng “mang vác” hành lý lớn. Đặc biệt không gian chứa đồ còn có thể tăng thêm thể tích khi gập hàng ghế sau xe xuống sàn.
III. VẬN HÀNH VÀ AN TOÀN
1. Động cơ và hệ truyền động
Mercedes A200 được trang bị khối động cơ xăng tăng áp M270, I4, 4 xy-lanh thẳng hàng với công suất tối đa đạt 156 mã lực, tại 5.300 vòng/phút cùng moment xoắn cực đại đạt 250Nm, tại 1250-4000 vòng/phút. Đi kèm là bộ hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép, xe có khả năng tăng tốc từ 0-100km/h chỉ trong vòng 7,8s và tiêu tốn nhiên liệu khoảng từ 5,1 đến 5,4 lít/100 km.
2. Tay lái
Mercedes A200 sở hữu cụm tay lái đa chức năng có thiết kế dạng 3 chấu bọc da cao cấp, tay lái được tích hợp các phím điều chỉnh âm thanh, điện thoại rãnh tay, lẫy số và nút bấm điều khiển hệ thống ga tự động Cruise Control.
3. Hệ thống an toàn
Mercedes A200 sở hữu hệ thống an toàn tiêu chuẩn cao cấp như: công nghệ đèn phanh Adaptive trên cao nhấp nháy khi thắng gấp, hệ thống phanh với chức năng dừng xe, và khởi hành ngang dốc, ABS, BSA, ASR, ESP, cảnh báo mất tập trung, 6 túi khí an toàn, camara lùi hổ trợ đỗ xe, hệ thống hỗ trợ đỗ xe tự động Parktronic....và đặc biệt là được tích hợp hệ thống hỗ trợ phòng ngừa va chạm COLLISION PREVENTION ASSIST PLUST giúp ngăn chặn hoàn toàn và giảm thiểu tai nạn với tính năng hỗ trợ phanh bằng âm thanh, hình ảnh khi gặp nguy hiểm.
IV. THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE MERCEDES A200
Sản phẩm |
Mercedes A200 |
Xuất xứ |
Lắp ráp trong nước |
Dáng xe |
Hatchback |
Số chỗ ngồi |
5 |
Số cửa |
5 |
Kiểu động cơ |
Xăng I4 |
Dung tích động cơ |
1.6L |
Công suất cực đại |
156 mã lực, tại 5.300 vòng/phút |
Moment xoắn cực đại |
250Nm, tại 1250-4000 vòng/phút |
Hộp số |
Tự động 7 cấp |
Kiểu dẫn động |
Cầu trước |
Tốc độ cực đại |
224km/h |
Thời gian tăng tốc 0-100km/h |
7,8s |
Mức tiêu hao nhiên liệu |
5,1 - 5,40l/100km |
Thể tích thùng nhiên liệu |
50L |
Kích thước tổng thể (mm) |
4.292x1.780x1.438 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.699 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) |
5,50 |
Trọng lượng không tải (kg) |
1.370 |
Hệ thống treo trước |
Lò xo cuốn |
Hệ thống treo sau |
Lò xo cuốn |
Hệ thống phanh trước |
Đĩa |
Hệ thống phanh sau |
Đĩa |
Thông số lốp |
235/40 R 18 |
Mâm xe |
Hợp kim 18" |
Chất liệu ghế |
Da |
Chỉnh điện ghế |
Chỉnh tay |
Màn hình DVD |
TFT 7inch |
Bluetooth |
Có |
Loa |
6 loa |
Điều hòa |
1 vùng |
Nút điều khiển trên tay lái |
Điều khiển hệ thống giải trí, Điện thoại rảnh tay, Lẫy số, |
Cửa sổ trời |
Không |
Gương chiếu hậu chỉnh điện |
Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Star stop engine |
Có |
Số lượng túi khí |
2 túi khí |
Phanh ABS |
Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA |
Có |
Hệ thống phân bổ lực phanh EBD |
Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP |
Có |
Hệ thống ổn định thân xe VSM |
Có |
Cảm biến lùi |
Có |
Camera lùi |
Có |
>> Xem thêm Bảng giá xe Mercedes Benz mới cập nhật