399B Trường Chinh, phường 14, quận Tân Bình, TP.HCM
*Mời xem Bảng giá xe ô tô 911 của Porsche gồm:
>> 911 Carrera >> 911 Carrera Cab >> 911 Carrera S >> 911 Carrera S Cab
>> 911 Carrera 4 >> 911 Carrera 4 Cab >> 911 Carrera 4S >> 911 Carrera 4S Cab
>> 911 Turbo >> 911 Turbo Cab >> 911 Turbo S >> 911 Turbo S Cab >> 911 GT3
Porsche 911 Carrera 4 Cab (Cabriolet) phát triển theo dạng thể thao mui trần của Porsche 911 Carrera 4. Với cơ bản không có nhiều thay đổi ngoài việc được thiết kế phần mui trần gập điện để dành riêng cho những khách hàng yêu thích phong cách thể thao “mát mẻ - sexy” hơn. Với những tinh túy sẵn có, giờ đây, với bản Porsche 911 Carrera 4 Cab càng khiến giới mộ xế sang thể thao phải khen phục về sự độc đáo của nó. Được đánh giá cao về thiết kế, nội thất, an toàn hiện đại và đa chức năng, Porsche 911 Carrera 4 Cab hoàn toàn thỏa nguyện giấc mơ xe sang cao cấp của bạn dù ở bất cứ góc độ nào khi đánh giá. Dưới đây là một số hình ảnh, thông số kỹ thuật và bảng giá xe ô tô 911 Carrera 4 Cab của Porsche hiện nay.
Bảng giá xe ô tô 911 Carrera 4 Cab của Porsche – Mẫu Coupe mui trần thế hệ thứ 3 của Porsche
Hiện nay, bảng giá xe ô tô 911 Carrera 4 Cab của Porsche được công bố chính thức bao gồm thuế VAT cụ thể:
* Lưu ý: Bảng giá xe ô tô 911 Carrera 4 Cab của Porsche ở trên là giá tham khảo. Giá bán thực tế tại một số đại lý phân phối có thể thay đổi tùy theo nhu cầu và chính sách thu hút ở một số địa phương khác nhau.
Bảng giá xe ô tô 911 Carrera 4 Cab của Porsche – Sự độc đáo của mẫu xe Coupe thể thao hiện đại
Một số hình ảnh của Porsche911 Carrera 4 Cab 3.4L 7AT:
Thông số kỹ thuật của Porsche911 Carrera 4 Cab 3.4L 7AT:
Sản phẩm
|
Porsche911 Carrera 4 Cab 3.4L 7AT
|
Xuất xứ / Dáng xe
|
Nhập khẩu/ Kiểu dáng Coupe thể thao
|
Số cửa/ Số chỗ ngồi
|
2 cửa/ 4 chỗ ngồi
|
Kiểu động cơ/ Dung tích động cơ
|
Xăng tăng áp I6 / Dung tích 3.4L
|
Công suất/Moment xoắn cực đại
|
350 mã lực tại 7400 vòng/phút. 390 Nm tại 5600 vòng/phút
|
Hộp số/ Kiểu dẫn động
|
Số tự động PDK 7 cấp. Dẫn động cầu sau
|
Tốc độ cực đại
|
283 km/h
|
Thời gian tăng tốc 0-100km/h
|
4.7s
|
Mức tiêu hao nhiên liệu
|
8,5L/100km
|
Thể tích thùng nhiên liệu
|
68L
|
Kích thước tổng thể (mm)
|
4.491 x 1.852 x 1.304 (Dài x Rộng x Cao)
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
2.450
|
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
107/ Bán kính vòng quay tối thiểu: 5,65m
|
Trọng lượng không tải (kg)
|
1.470
|
Hệ thống treo trước/ sau
|
Độc lập kiểu MacPherson/ Độc lập liên kết đa điểm (Multi Link)
|
Hệ thống phanh trước/sau
|
Đĩa tản nhiệt
|
Thông số lốp/ Mâm xe
|
Trước: 235/40 ZR 18; Sau: 295/35 ZR 18/ Hợp kim 18” (inch)
|
Nội thất/ Ghế chỉnh điện
|
Da/ Ghế chỉnh điện + cơ
|
Màn hình DVD/ Bluetooth
|
Có/ Có
|
Hệ thống âm thanh
|
Âm thanh vòm cao cấp Bose ® 13 loa
|
Điều hòa
|
Tự động 2 vùng độc lập
|
Nút điều khiển trên tay lái
|
Điều khiển hệ thống giải trí, ĐK hành trình, điện thoại rãnh tay
|
Cửa sổ trời
|
Mui trần xếp điện
|
Gương chiếu hậu chỉnh điện
|
Gập, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ
|
Star stop engine
|
Có
|
Số lượng túi khí
|
6 túi khí
|
Phanh ABS
|
Có
|
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
|
Có
|
Phân bổ lực phanh điện tử EBD
|
Có
|
Hệ thống cân bằng điện tử ESP
|
Có
|
Hệ thống ổn định thân xe VSM
|
Có
|
Cảm biến lùi
|
Có
|
Camera lùi
|
Không
|
Bảng giá xe ô tô 911 Carrera 4 Cabcủa Porsche – Sức hút khó cưỡng từ 911 Carrera 4 Cab
Ngoài bảng giá xe ô tô 911 Carrera 4 Cabcủa Porsche ở trên, bạn có thể xem thêm thông tin chi tiết và bảng giá xe ô tô Porsche các loại khác như: Bảng giá xe ô tô Cayman, bảng giá xe ô tô Boxster, bảng giá xe ô tô 911, bảng giá xe ô tô Panamera, bảng giá xe ô tô Macan và bảng giá xe ô tô Cayenne tại liên kết đầu trang.
Với mẫu 911 Carrera 4 Cabcủa Porsche, bạn luôn là người thuộc giới thượng lưu, trẻ trung, năng động và súy phái. Hy vọng những thông tin từ bài viết sẽ giúp bạn tự tin đển chọn xế sang Porsche 911 Carrera 4 Cabnhé.
(* Lưu ý: Thông tin về Porsche 911 Carrera 4 Cab ở website có tính tham khảo, một số chi tiết có thể khác thực tế).