399B Trường Chinh, phường 14, quận Tân Bình, TP.HCM
Mời xem Bảng giá xe ô tô Carens gồm:
>> Bảng giá xe ô tô Carens MT >> Bảng giá xe ô tô Carens S MT >> Bảng giá xe ô tô Carens S AT
Kia Carens MT là phiên bản tiêu chuẩn số sàn 5 cấp, động cơ 2.0L cho công suất tối đa 143 mã lực. Với sự ưu việt về độ tiện nghi, đa dụng, vận hành khá êm và độ tiết kiệm nhiên liệu nổi trội, Kia Carens MT đang là sự lựa chọn hàng đầu của không ít khách hàng muốn hướng đến mẫu xe MPV hiện nay. Theo đánh giá của người tiêu dùng, Kia Carens MT đáp ứng khá hoàn hảo nhu cầu của một chiếc xe ô tô dành cho gia đình với điểm cộng tối đa cho giá cả, chưa kể đến phong cách thiết kế kiểu khung gầm Sedan kết hợp tính đa dụng của những chiếc SUV, nội thất tiêu chuẩn đáp ứng nhu cầu cần thiết cho hành khách đi xe. Để có thể đưa ra nhận xét cho riêng mình một cách tốt nhất, chúng tôi xin đưa thêm thông tin hình ảnh, đặc tính kỹ thuật cũng như bảng giá xe ô tô Carens MT của Kia hiện nay.
Bảng giá xe ô tô Carens MT của Kia – Mẫu MPV khá thành công của Kia
Hiện nay, bảng giá xe ô tô Carens MT của Kia được công bố chính thức chưa bao gồm thuế và các loại phí cụ thể như sau:
* Lưu ý: Bảng giá xe ô tô Carens MT của Kia ở trên là giá tham khảo. Giá bán thực tế tại một số đại lý phân phối có thể thay đổi tùy theo nhu cầu và chính sách thu hút ở một số địa phương khác nhau.
Bảng giá xe ô tô Carens MTcủa Kia – Điểm cộng tối đa về giá cả cho Kia Carens
Một số hình ảnh của Kia Carens 2.0L 5MT:
Thông số kỹ thuật của Kia Carens 2.0L 5MT:
Sản phẩm
|
Kia Carens 2.0L 5MT
|
Xuất xứ / Kiểu dáng
|
Lắp ráp trong nước/ Kiểu dáng MPV (gầm cao 7 chỗ)
|
Số cửa/ Số chỗ ngồi
|
5 cửa/ 7 chỗ ngồi
|
Kiểu động cơ/ Dung tích động cơ
|
Xăng I4/ Dung tích 2.0L
|
Công suất/Moment xoắn cực đại
|
143 mã lực tại 6000 vòng/phút/ 189 Nm tại 4250 vòng/phút
|
Hộp số/ Kiểu dẫn động
|
Số sàn 5 cấp/ Dẫn động cầu trước
|
Tốc độ cực đại
|
220 km/h
|
Thời gian tăng tốc 0-100km/h
|
11,0s
|
Mức tiêu hao nhiên liệu
|
8,6L/100km
|
Thể tích thùng nhiên liệu
|
55L
|
Kích thước tổng thể (mm)
|
4.545 x 1.820 x 1.720 (Dài x Rộng x Cao)
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
2.700
|
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
156 mm/ Bán kính vòng quay tối thiểu: 5,3 m
|
Trọng lượng không tải (kg)
|
1.490
|
Hệ thống treo trước/ sau
|
Độc lập kiểu McPherson/Liên kết đa điểm (Multi Link)
|
Hệ thống phanh trước/sau
|
Đĩa/ Đĩa
|
Thông số lốp/ Mâm xe
|
225/50 R17/ Hợp kim 17” (inch)
|
Nội thất/ Ghế chỉnh điện
|
Da cao cấp/ Ghế chỉnh cơ
|
Màn hình đa t.tin/ Bluetooth
|
Không/ Có
|
Hệ thống âm thanh
|
6 loa
|
Điều hòa
|
Tự động 1 vùng, có hốc gió cho hàng ghế sau
|
Nút điều khiển trên tay lái
|
Điều khiển hệ thống giải trí
|
Cửa sổ trời
|
Không
|
Gương chiếu hậu chỉnh điện
|
Gập, chỉnh điện
|
Star stop engine
|
Không
|
Số lượng túi khí
|
1 túi khí
|
Phanh ABS
|
Có
|
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
|
Không
|
Phân bổ lực phanh điện tử EBD
|
Có
|
Hệ thống cân bằng điện tử ESP
|
Không
|
Hệ thống ổn định thân xe VSM
|
Không
|
Cảm biến lùi
|
Có
|
Camera lùi
|
Không
|
Bảng giá xe ô tô Carens MTcủa Kia – Phong cách mới đáng được khám phá
Ngoài bảng giá xe ô tô Carens MT của Kia ở trên, bạn có thể xem thêm thông tin chi tiết và bảng giá xe ô tô Kia các loại khác như: Bảng giá xe ô tô Morning, bảng giá xe ô tô Rio, bảng giá xe ô tô Cerato, bảng giá xe ô tô K3, bảng giá xe ô tô Optima, bảng giá xe ô tô Soul, bảng giá xe ô tô Carens, bảng giá xe ô tô Rondo, bảng giá xe ô tô Sportage, bảng giá xe ô tô Sorento và bảng giá xe Sedona tại link kèm theo.
Kia Carens MT hoàn toàn tương thích cho các gia đình trẻ hiện nay khi có nhu cầu về một chiếc MPV phục vụ cho những chuyến đi xa mà không cần bận tâm đến thời tiết.
(* Lưu ý: Thông tin về Kia Carens MT ở website có tính tham khảo, một số chi tiết có thể khác thực tế).