399B Trường Chinh, phường 14, quận Tân Bình, TP.HCM
Mời xem Bảng giá xe ô tô Carens gồm:
>> Bảng giá xe ô tô Carens MT >> Bảng giá xe ô tô Carens S MT >> Bảng giá xe ô tô Carens S AT
Kia Carens S MT là bản nâng cấp đầu tiên của Kia Carens, mẫu xe này mang động cơ xăng I4, 2.0L cùng bộ hộp số sàn 5 cấp. Trên cơ sở được nhiều đánh giá tích cựu, Kia muốn mang đến nhiều hơn về chọn lựa cho mẫu MPV mang tên Carens này. Mặc dù kiểu dáng không có nhiều khác biệt so với trước, Kia Carens S MT chỉ thay đổi một số chi tiết nhỏ về nội thất nhằm tạo thêm sự chọn lựa theo ý thích của khách hàng. Sau đây là những thông tin, hình ảnh chi tiết, đặc tính kỹ thuật và bảng giá xe ô tô Carens S MT của Kia do chúng tôi cập nhật.
Bảng giá xe ô tô Carens S MT của Kia – Mẫu MPV khá thành công của Kia
Hiện nay, bảng giá xe ô tô Carens S MT của Kia được công bố chính thức chưa bao gồm thuế và các loại phí cụ thể như sau:
* Lưu ý: Bảng giá xe ô tô Carens S MT của Kia ở trên là giá tham khảo. Giá bán thực tế tại một số đại lý phân phối có thể thay đổi tùy theo nhu cầu và chính sách thu hút ở một số địa phương khác nhau.
Bảng giá xe ô tô Carens S MT của Kia – Điểm cộng tối đa về giá cả cho Kia Carens
Một số hình ảnh của Kia Carens S 2.0L 5MT:
Thông số kỹ thuật của Kia Carens S 2.0L 5MT:
Sản phẩm
|
Kia Carens S 2.0L 5MT
|
Xuất xứ / Kiểu dáng
|
Lắp ráp trong nước/ Kiểu dáng MPV (gầm cao 7 chỗ)
|
Số cửa/ Số chỗ ngồi
|
5 cửa/ 7 chỗ ngồi
|
Kiểu động cơ/ Dung tích động cơ
|
Xăng I4/ Dung tích 2.0L
|
Công suất/Moment xoắn cực đại
|
143 mã lực tại 6000 vòng/phút/ 189 Nm tại 4250 vòng/phút
|
Hộp số/ Kiểu dẫn động
|
Số sàn 5 cấp/ Dẫn động cầu trước
|
Tốc độ cực đại
|
220 km/h
|
Thời gian tăng tốc 0-100km/h
|
11,0s
|
Mức tiêu hao nhiên liệu
|
8,6L/100km
|
Thể tích thùng nhiên liệu
|
55L
|
Kích thước tổng thể (mm)
|
4.545 x 1.820 x 1.720 (Dài x Rộng x Cao)
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
2.700
|
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
156 mm/ Bán kính vòng quay tối thiểu: 5,3 m
|
Trọng lượng không tải (kg)
|
1.490
|
Hệ thống treo trước/ sau
|
Độc lập kiểu McPherson/ Liên kết đa điểm (Multi Link)
|
Hệ thống phanh trước/sau
|
Đĩa/ Đĩa
|
Thông số lốp/ Mâm xe
|
225/50 R17/ Hợp kim 17” (inch)
|
Nội thất/ Ghế chỉnh điện
|
Da cao cấp/ Ghế lái chỉnh điện
|
Màn hình đa t.tin/ Bluetooth
|
Có/ Có
|
Hệ thống âm thanh
|
6 loa
|
Điều hòa
|
Tự động 1 vùng, có hốc gió cho hàng ghế sau
|
Nút điều khiển trên tay lái
|
Điều khiển hệ thống giải trí, điện thoại rãnh tay
|
Cửa sổ trời
|
1 cửa sổ trời
|
Gương chiếu hậu chỉnh điện
|
Gập, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ
|
Star stop engine
|
Có
|
Số lượng túi khí
|
2 túi khí
|
Phanh ABS
|
Có
|
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
|
Không
|
Phân bổ lực phanh điện tử EBD
|
Có
|
Hệ thống cân bằng điện tử ESP
|
Không
|
Hệ thống ổn định thân xe VSM
|
Không
|
Cảm biến lùi
|
Có
|
Camera lùi
|
Có
|
Bảng giá xe ô tô Carens S MT của Kia – Phong cách mới đáng được khám phá
Ngoài bảng giá xe ô tô Carens S MT của Kia ở trên, bạn có thể xem thêm thông tin chi tiết và bảng giá xe ô tô Kia các loại khác như: Bảng giá xe ô tô Morning, bảng giá xe ô tô Rio, bảng giá xe ô tô Cerato, bảng giá xe ô tô K3, bảng giá xe ô tô Optima, bảng giá xe ô tô Soul, bảng giá xe ô tô Carens, bảng giá xe ô tô Rondo, bảng giá xe ô tô Sportage, bảng giá xe ô tô Sorento và bảng giá xe Sedona tại link kèm theo.
Với Kia Carens S MT, gia đình bạn luôn an tâm cho những chặng đường dài bởi sự vận hành ổn định được đánh giá cao của mẫu MPV đa dụng này nhé. Chúc bạn thành công!
(* Lưu ý: Thông tin về Kia Carens S MTở website có tính tham khảo, một số chi tiết có thể khác thực tế).