399B Trường Chinh, phường 14, quận Tân Bình, TP.HCM
* Mời xem Bảng giá xe ô tô Cayenne của Porsche gồm:
>> Giá Cayenne Manual >> Giá Cayenne S >> Giá Cayenne GTS >> Giá Cayenne Turbo
Porsche Cayenne S được nâng cấp chủ yếu nhất vẫn là việc trang bị động cơ V6 tăng áp kép cho sức mạnh vượt trội hơn so với bản tiêu chuẩn, phần đuôi xe cũng mang vẻ cá tính hơn với cụm ống xã đôi đầy chất thể thao. Ngoài ra, vấn đề nội thất không có nhiều thay đổi bởi đây đã là sự trang bị tốt nhất và đầy đủ tiện nghi hiện đại của hãng xe Đức so với các đối thủ. Theo đường nhập khẩu, tại Việt Nam, bảng giá xe ô tô Cayenne S của Porsche có giá khá cao.
Bảng giá xe ô tô Cayenne S của Porsche – Mẫu SUV 5 chỗ đầy uy lực của Porsche
Hiện nay, bảng giá xe ô tô Cayenne S của Porsche được công bố chính thức bao gồm thuế VAT cụ thể:
* Lưu ý: Bảng giá xe ô tô Cayenne S của Porsche ở trên là giá tham khảo. Giá bán thực tế tại một số đại lý phân phối có thể thay đổi tùy theo nhu cầu và chính sách thu hút ở một số địa phương khác nhau.
Bảng giá xe ô tô Cayenne S của Porsche – Tiêu chuẩn dẫn đầu của xế sang cao cấp
Một số hình ảnh của Porsche Cayenne S 3.6L 8AT:
Thông số kỹ thuật của Porsche Cayenne S 3.6L 8AT:
Sản phẩm
|
Porsche Cayenne S 3.6L 8AT
|
Xuất xứ / Dáng xe
|
Nhập khẩu/ Kiểu dáng SUV
|
Số cửa/ Số chỗ ngồi
|
5 cửa/ 5 chỗ ngồi
|
Kiểu động cơ/ Dung tích động cơ
|
Xăng tăng áp kép V6 / Dung tích 3.6L
|
Công suất/Moment xoắn cực đại
|
420 mã lực tại 6000 vòng/phút. 550 Nm tại 6000 vòng/phút
|
Hộp số/ Kiểu dẫn động
|
Số tự động Tiptronic S 8 cấp. Dẫn động 4 bánh chủ động
|
Tốc độ cực đại
|
259 km/h
|
Thời gian tăng tốc 0-100km/h
|
5.5s
|
Mức tiêu hao nhiên liệu
|
9,8L/100km (đường hỗn hợp)
|
Thể tích thùng nhiên liệu
|
85L (tùy chọn 100L)
|
Kích thước tổng thể (mm)
|
4.855 x 1.939 x 1.705(Dài x Rộng x Cao)
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
2.895
|
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
218/ Bán kính vòng quay tối thiểu: 5,5m
|
Trọng lượng không tải (kg)
|
2.085
|
Hệ thống treo trước/ sau
|
Hệ thống treo với lò xo giảm sóc bằng thép
|
Hệ thống phanh trước/sau
|
Đĩa
|
Thông số lốp/ Mâm xe
|
255/55 R18/ Hợp kim 18” (inch)
|
Nội thất/ Ghế chỉnh điện
|
Da/ Hai ghế trước chỉnh điện
|
Màn hình DVD/ Bluetooth
|
Có/ Có
|
Hệ thống âm thanh
|
Âm thanh vòm cao cấp Bose ® 10 loa
|
Điều hòa
|
Tự động 2 vùng độc lập, có hốc gió hàng ghế sau
|
Nút điều khiển trên tay lái
|
ĐK hệ thống giải trí, ĐK hành trình, điện thoại rãnh tay, lẫy số
|
Cửa sổ trời
|
Cửa sổ trời Panorama
|
Gương chiếu hậu chỉnh điện
|
Gập, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ
|
Star stop engine
|
Có
|
Số lượng túi khí
|
8 túi khí
|
Phanh ABS
|
Có
|
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
|
Có
|
Phân bổ lực phanh điện tử EBD
|
Có
|
Hệ thống cân bằng điện tử ESP
|
Có
|
Hệ thống ổn định thân xe VSM
|
Có
|
Cảm biến lùi
|
Có
|
Camera lùi
|
Có
|
Bảng giá xe ô tô Cayenne S của Porsche – Sự lôi cuốn từ uy lực của Porsche Cayenne S
Ngoài bảng giá xe ô tô Cayenne S của Porsche ở trên, bạn có thể xem thêm thông tin chi tiết và bảng giá xe ô tô Porsche các loại khác như: Bảng giá xe ô tô Cayman, bảng giá xe ô tô Boxster, bảng giá xe ô tô 911, bảng giá xe ô tô Panamera, bảng giá xe ô tô Macan và bảng giá xe ô tô Cayenne tại liên kết đầu trang.
Với Porsche Cayenne S với công nghệ động cơ mới mang lại sức mạnh vượt trội hơn, đáp ứng tốt nhu cầu về tốc độ và sức mạnh của chiếc xe cho bạn, đây cũng là sự lựa chọn không tồi cho sự sang trọng và quý phái của bạn nhé.
(* Lưu ý: Thông tin về Porsche Cayenne S ở website có tính tham khảo, một số chi tiết có thể khác thực tế).