* Mời xem Bảng giá xe ô tô Lexus mới cập nhật gồm:
>> Bảng giá xe ô tô ES350 >> Bảng giá xe ô tô GS350 >> Bảng giá xe ô tô RX350
>> Bảng giá xe ô tô GX460 >> Bảng giá xe ô tô LS460L >> Bảng giá xe ô tô LX570
Lexus ES350 được đánh giá là mẫu Sedan cao cấp thế hệ mới mang thương hiệu Lexus nổi tiếng. Lexus ES350 là sự kết hợp của sự sang trọng với dáng vẻ hiện đại và năng động. Từng chi tiết thiết kế của Lexus ES350 là kết tinh của nghệ thuật và công nghệ cao. Không quá “hầm hố” nhưng phía ngoài của Lexus đủ sức thu hút mọi ánh nhìn với sự thể thao, mềm mại và cá tính. Càng làm cho sự thám phục tăng lên khi bước vào trong xe, đó là cả một thế giới giải trí công nghệ cao trên cơ sở của chất lượng và tiện nghi. Nội thất của Lexus ES350 vô cùng hiện đại, đầy tiện nghi và hoàn hảo. Xứng đáng là mẫu xe sang cao cấp, bảng giá xê ô tô ES350 của Lexus cũng không phải dành cho người bình thường.
Bảng giá xe ô tô ES350 của Lexus – Thể thao, phong nhã và cá tính trong thiết kế của Lexus ES350
Hiện nay, bảng giá xe ô tô ES350 của Lexus được công bố chính thức bao gồm thuế VAT cụ thể:
* Lưu ý: Bảng giá xe ô tô ES350 của Lexus ở trên là giá tham khảo. Giá bán thực tế tại một số đại lý phân phối có thể thay đổi tùy theo nhu cầu và chính sách thu hút ở một số địa phương khác nhau.
Bảng giá xe ô tô ES350 của Lexus – Lexus ES350 xứng đáng là mẫu xế sang cao cấp hiện nay
Một số hình ảnh của Lexus ES350 3.5L 6AT:
Thông số kỹ thuật của Lexus ES350 3.5L 6AT:
Sản phẩm
|
Lexus ES350 3.5L 6AT
|
Xuất xứ / Dáng xe
|
Nhập khẩu / Kiểu dáng Sedan
|
Số cửa/ Số chỗ ngồi
|
4 cửa/ 5 chỗ ngồi
|
Kiểu động cơ/ Dung tích động cơ
|
Xăng tăng áp V6 / Dung tích 3.5L
|
Công suất/Moment xoắn cực đại
|
272 mã lực tại 6200 vòng/phút. 346 Nm tại 7000 vòng/phút
|
Hộp số/ Kiểu dẫn động
|
Số tự động 6 cấp. Dẫn động cầu trước
|
Tốc độ cực đại
|
210 km/h
|
Thời gian tăng tốc 0-96km/h
|
7.5s
|
Mức tiêu hao nhiên liệu
|
7,6L/100km (đường trường)
|
Thể tích thùng nhiên liệu
|
65L
|
Kích thước tổng thể (mm)
|
4.900 x 1.820 x 1.450 (Dài x Rộng x Cao)
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
2.820
|
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
140/ Bán kính vòng quay tối thiểu: 5,3m
|
Trọng lượng không tải (kg)
|
1.610
|
Hệ thống treo trước/ sau
|
Độc lập kiểu MacPherson với thanh giằng và thanh cân bằng
|
Hệ thống phanh trước/sau
|
Đĩa
|
Thông số lốp/ Mâm xe
|
215/55R17/ Hợp kim 17” (inch)
|
Nội thất/ Ghế chỉnh điện
|
Da/ Ghế chỉnh điện
|
Màn hình DVD/ Bluetooth
|
Có/ Có
|
Loa
|
8 loa
|
Điều hòa
|
3 vùng độc lập
|
Nút điều khiển trên tay lái
|
ĐK hệ thống giải trí, điện thoại rãnh tay, lẫy số, ĐK hành trình
|
Cửa sổ trời
|
Cửa sổ trời toàn cảnh panorama
|
Gương chiếu hậu chỉnh điện
|
Gập, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ
|
Star stop engine
|
Không
|
Số lượng túi khí
|
10 túi khí
|
Phanh ABS
|
Có
|
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
|
Có
|
Phân bổ lực phanh điện tử EBD
|
Có
|
Hệ thống cân bằng điện tử ESP
|
Không
|
Hệ thống ổn định thân xe VSM
|
Có
|
Cảm biến lùi
|
Có
|
Camera lùi
|
Không
|
Bảng giá xe ô tô ES350 của Lexus – Sức hấp dẫn khó cưỡng của Lexus ES350
Ngoài bảng giá xe ô tô ES350 của Lexus ở trên, bạn có thể xem thêm thông tin chi tiết và bảng giá xe ô tô Lexus các loại khác như: Bảng giá xe ô tô ES350, bảng giá xe ô tô GS350, bảng giá xe ô tô LS460L, bảng giá xe ô tô RX350, bảng giá xe ô tô GX460 và bảng giá xe ô tô LX570 tại liên kết đầu trang.
Lexus ES350 chính là niềm tự hào của đỉnh cao công nghệ, với mẫu xế sang này, bạn hoàn toàn ở đẳng cấp khác biệt so với mọi đối thủ cùng phân khúc. Chúc bạn thành công.
(* Lưu ý: Thông tin về Lexus ES350 trên website có tính tham khảo, một vài chi tiết có thể khác thực tế).