* Xem Bảng giá xe ô tô Ford Everest mới nhất:
>> Bảng giá Everest XLT 2WD >> Bảng giá Everest XLT 4WD >> Bảng giá Everest Limited
Ford Everest XLT 4WD trang bị máy dầu tăng áp I4, 2.5L cho sức mạnh vượt trội, chiếc xe có thể đạt công suất tối đa 141 mã lực. Với phong cách thiết kế đầy cơ bắp và gân guốc đúng chất USA, mẫu Ford Everest XLT 4WD hầu như đáp ứng hiệu quả mọi nhu cầu của khách hàng. Không gian nội thất của Ford Everest XLT 4WD cũng là điểm cộng so với các đối thủ cạnh tranh trực tiếp khác. Với sự tiện nghi, rộng rãi, đa năng, hiện đại của nội thất cùng với ưu thế là chiếc xe địa hình vận hành êm, cảm giác lái tốt, tiết kiệm thì Everest XLT 4WD là sự chọn lựa không tồi một chút nào. Dưới đây là hình ảnh chi tiết và bảng giá xe ô tô Everest XLT 4WD của Ford hiện nay.
Bảng giá xe ô tô Everest XLT 4WD của Ford – Mẫu SUV 7 chỗ khá tiện nghi của Ford
Hiện nay, Bảng giá xe ô tô Everest XLT 4WD của Ford được công bố chính thức bao gồm thuế VAT cụ thể:
* Lưu ý: Bảng giá xe ô tô Everest XLT 4WD của Ford ở trên là giá tham khảo. Giá bán thực tế tại một số đại lý phân phối có thể thay đổi tùy theo nhu cầu và chính sách thu hút ở một số địa phương khác nhau.
Bảng giá xe ô tô Everest XLT 4WD của Ford – Thế mạnh của sự đa năng và mạnh mẽ
Một số hình ảnh của Ford Everest XLT 4WD2.5L 5MT:
Thông số kỹ thuật của Ford Everest XLT 4WD 2.5L 5MT:
Sản phẩm
|
Ford Everest XLT 4WD 2.5L 5MT
|
Xuất xứ / Dáng xe
|
Lắp ráp trong nước/ Kiểu dáng SUV
|
Số cửa/ Số chỗ ngồi
|
5 cửa/ 7 chỗ ngồi
|
Kiểu động cơ/ Dung tích động cơ
|
Dầu tăng áp I4/ Dung tích 2.5L
|
Công suất/Moment xoắn cực đại
|
141 mã lực tại 3500 vòng/phút/ 330 Nm tại 1800 vòng/phút
|
Hộp số/ Kiểu dẫn động
|
Số tay 5cấp/ Dẫn động cầu sau
|
Tốc độ cực đại
|
180 km/h
|
Thời gian tăng tốc 0-100km/h
|
±12.5s
|
Mức tiêu hao nhiên liệu
|
8,1L/100km (đường hỗn hợp)
|
Thể tích thùng nhiên liệu
|
71L
|
Kích thước tổng thể (mm)
|
5.062 x 1.788 x 1.826 (Dài x Rộng x Cao)
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
2.860
|
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
210/ Bán kính vòng quay tối thiểu: 6,2m
|
Trọng lượng không tải (kg)
|
1.896
|
Hệ thống treo trước/ sau
|
Độc lập với thanh xoắn+ống giảm chấn/ Nhíp với ống giảm chấn
|
Hệ thống phanh trước/sau
|
Đĩa/ Tang trống
|
Thông số lốp/ Mâm xe
|
255/60 R18/ Hợp kim 18” (inch)
|
Nội thất/ Ghế chỉnh điện
|
Nỉ/ Ghế chỉnh cơ
|
Màn hình DVD/ Bluetooth
|
Không/ Không
|
Hệ thống âm thanh
|
6 loa
|
Điều hòa
|
2 vùng chỉnh tay
|
Nút điều khiển trên tay lái
|
ĐK hệ thống giải trí
|
Cửa sổ trời
|
Không
|
Gương chiếu hậu chỉnh điện
|
Gập cơ, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ
|
Star stop engine
|
Không
|
Số lượng túi khí
|
2 túi khí
|
Phanh ABS
|
Có
|
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
|
Không
|
Phân bổ lực phanh điện tử EBD
|
Có
|
Hệ thống cân bằng điện tử ESP
|
Không
|
Hệ thống ổn định thân xe VSM
|
Không
|
Cảm biến lùi
|
Không
|
Camera lùi
|
Không
|
Bảng giá xe ô tô Everest XLT 4WD của Ford – Sức cạnh tranh về giá luôn là nổi bật
Ngoài Bảng giá xe ô tô Everest XLT 4WD của Fordở trên, bạn có thể xem thêm thông tin chi tiết và bảng giá xe ô tô Ford các loại khác như: Bảng giá xe ô tô Fiesta, bảng giá xe ô tô Focus, bảng giá xe ô tô Ecosport, bảng giá xe ô tô Everest, bảng giá xe ô tô Ranger và bảng giá xe ô tô Transit bằng cách kick vào liên kết kèm theo.
Với Ford Everest XLT 4WD, bạn hoàn toàn sáng suốt cho chọn lựa của mình. Hy vọng bạn có được thông tin cần tìm tại website chúng tôi nhé.
(* Lưu ý: Thông tin về Ford Everest XLT 4WDở website có tính tham khảo, một số chi tiết có thể khác thực tế).