Hẵn nhiên, trong phân khúc xe ô tô tầm trung (hạng B) hiện tại rất sôi nổi với nhiều tên tuổi như Toyota Corolla, Hyundai Elantra, Honda Civic, Madaz 3, Chevrolet Cruze hay Kia Forte... Mặc dù vậy, Ford Focus Hatchback thật sự khẳng định được thương hiệu và là đối thủ có trọng lượng, ngang tầm với các “đồng nghiệp” vừa kể trên.
Sở hữu một vóng dáng cân đối, mượt mà trên nền tảng thiết kế thể thao, góc cạnh và hiện đại, Ford Focus Hatchback hoàn toàn đủ khả năng chinh phục những khách hàng dù là khó tính dưới mọi góc độ đánh giá. Với tầm giá 850 triệu đồng như hiện tại, Ford Focus Hatchback thật sự là lựa chọn không tồi thậm chí là hoàn hảo cho những ai yêu thích thương hiệu Ford.
Để giúp bạn có cái nhìn cụ thể về mẫu xe mà mình quan tâm, bài đánh giá xe ô tô Ford Focus Hatchback mới do choixe.net tổng hợp dưới đây thật sự hữu ích để bạn tham khảo thêm chi tiết.
I. NGOẠI THẤT
Như đã nói, Ford Focus Hatchback sở hữu một ngoại hình thật sự mới mẽ, đúng với những gì mà lâu nay khách hàng Việt Nam mong đợi, đó là sự trau chuốc, sắc nét, thể thao, cân đối và hiện đại.
1. Đầu xe
Phần đầu xe Ford Focus Hatchback thật sự gây ấn tượng khi các chi tiết thiết kế mới trở nên sắc xảo, cân đối và thể thao hiện đại hơn. Nếu đem so sánh với người anh em Ford Fiesta thì quả là khác biệt rất lớn. Theo đó, mặt trước xe Ford Focus Hatchback có được sự thu hút khi tạo được sự cân đối, mạnh mẽ và hiện đại hơn.
Những điểm nhấn đáng chú ý ở phần đầu xe Ford Focus Hatchback có thể kể đến như các đường dập nổi trên nắp ca-pô gắn kết với cụm lưới tản nhiệt, phần cản trước, cụm đèn pha, cụm đèn sương mù… tạo thành một chỉnh thể liền lạc, gọn gàn và không thiếu phần thể thao. Ngoài ra, cụm đèn pha còn được trang bị dạng bó HID Bi-Xenon với chức năng tựng động rửa đèn, tự động bật khi trời tối càng làm nổi bật thêm tính hiện đại cho Ford Focus Hatchback nói riêng.
2. Thân xe
Ford Focus Hatchback có phần thân xe được thiết kế cân đối, góc cạnh hơn. Bên cạnh đó, kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) tương ứng 4.360mm x 1.823mm x 1.467mm, chiều dài cơ sở là 2.648mm, Focus Hatchback thật sự tạo được một không gian rộng rãi cho phần bên trong nội thất xe.
Sự nổi bật ở thân xe Focus Hatchback dễ nhận thấy là những phần gân dập nổi và phần dập lõm góc cạnh chạy dọc thân xe tạo được sự góc cạnh, mượt mà và thể thao hơn. Ngoài ra, Ford Focus Hatchback được trang bị hệ thống gương chiếu hậu gập/chỉnh điện, tích hợp đèn LED báo rẽ và bộ la-zăng hợp kim đa chấu 17 inchs có thiết kế thể thao khá thời trang và mạnh mẽ.
3. Đuôi xe
Đuôi xe Ford Focus Hatchback tạo được nhiều sự chú ý khi sở hữu nhiều đường nét thiết kế thể thao, góc cạnh, hài hòa và hiện đại.
Điểm nhấn ở đuôi xe Ford Focus Hatchback có thể kể đến như: cụm đèn hậu dạng LED với thiết kế cách điệu đậm nét thể thao hiện đại. Bên cạnh đó, phần cản sau được tích hợp 2 cụm đèn phản quang, cụm ống xả mạ crom đi cùng cánh hướng gió và đèn báo phanh thứ 3 trên cao rất nổi bật.
II. NỘI THẤT VÀ TIỆN NGHI
1. Cabin
Phần cabin của Ford Focus Hatchback được thiết kế trên nền tảng bố trí khoa học và nổi bật về tính hiện đại trên triết lý thực dụng. Mọi chi tiết thiết kế đều tập trung ở ví trí lái, rất thuận tiện. Điểm nhấn ở phần cabin xe Ford Focus Hatchback chính là bảng điều khiển trung tâm với các chi tiết thiết kế dễ dàng sử dụng, cùng với đó là trang bị màn hình hiển thị đa thông tin TFT 6.5 inchs khá nổi bật.
2. Ghế ngồi
Ford Focus Hatchback có hệ thống ghế ngồi rộng rãi và thoải mái. Ghế xe được bọc da, tuy nhiên hệ thống ghế không được trang bị chức năng chỉnh điện. Riêng vị trí ghế lái có thể chỉnh cơ 6 hướng. Tóm lại, đây cũng có thể xem là một trong những yếu điểm của Ford Focus Hatchback nói riêng.
3. Hệ thống giải trí
Ford Focus Hatchback được trang bị hệ thống thông tin giải trí tiêu chuẩn khá với màn hình trung tâm hiển thị đa thông tin 6.5inch, đầu đọc CD, Radio (AM/FM), hỗ trợ kết nối AUX/USB/Bluetooth và hệ thống âm thanh 6 loa cao cấp. Đáp ứng tốt các nhu cầu giải trí của người sử dụng. Đây cũng là điểm mạnh của Ford Focus Hatchback khi so sánh với các đối thủ cùng phân khúc trên thị trường hiện nay.
4. Hệ thống điều hòa
Ford Focus Hatchback được trang bị hệ thống điều hòa tự động 2 vùng với khả năng làm mát nhanh và sâu rất khá tốt.
5. Hệ thống cách âm
Ford Focus Hatchback có khả năng cách âm được giá ở mức độ trung bình khá, đây cũng là đặc điểm chung của hầu hết các mẫu xe thuộc phân khúc hạng B nói chung.
6. Cửa xe và Khoang chứa đồ
Cửa xe Ford Focus Hatchback có thiết kế dày, chắc chắn và tạo được khoảng trống thuận lợi khi lên/xuống xe, hệ thống kính cửa được trang bị chức năng điều chỉnh điện, bên trong cửa xe có thêm các hốc đựng đồ khá tiện dụng.
Ford Focus Hatchback sở hữu khoang chứa đồ khá lớn với thể tích chứa là 316 lít và có thể tăng lên đến 965 lít khi gập hàng ghế sau xuống sàn.
III. VẬN HÀNH VÀ AN TOÀN
1. Động cơ và hệ truyền động
Ford Focus Hatchback được trang bị động cơ EcoBoost xăng I4, dung tích 1.5L, DOHC, 16 van, có công suất tối đa 180 ps/6000 vòng/phút và Mô-men xoắn cực đại 240Nm tại 1600-5000 vòng/phút.
Đi kèm động cơ này là hệ dẫn động cầu trước cùng bộ hộp số tự động 6 cấp, Ford Focus Hatchback có khả năng tăng tốc từ 0-100km/h trong khoảng 9,7s và đạt tốc độ tối đa 220 km/h. Theo công bố ở điều kiện tiêu chuẩn, Ford Focus Hatchback trung bình tiêu thụ khoảng 5,9 lít/100 km.
2. Tay lái
Ford Focus Hatchback sở hữu cụm tay lái trợ lực điện đa chức năng có thiết kế thể thao dạng 3 chấu. Trên tay lái được tích hợp các phím điều khiển hệ thống giải trí, đàm thoại rãnh tay khá thuận tiện.
3. Hệ thống an toàn
Ford Focus Hatchback trang bị hệ thống an toàn tiêu chuẩn gồm: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, phân bổ lực phanh điện tử EBD, hệ thống cân bằng điện tử ESP, hệ thống 7 túi khí, cảm biến lùi...
IV. GIÁ XE VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT
1. Giá xe
Focus Trend Hatchback 1.5L
Giá: 669.000.000đ |
Focus Sport Hatchback 1.5L
Giá: 848.000.000đ |
(Giá bán tham khảo đã bao gồm thuế VAT) |
2. Thông số kỹ thuật
Sản phẩm |
Ford Focus Sport Hatchback 1.5L 6AT |
Xuất xứ / Dáng xe |
Lắp ráp trong nước/ Kiểu dáng Hatchback |
Số cửa/ Số chỗ ngồi |
5 cửa/ 5 chỗ ngồi |
Kiểu động cơ/ Dung tích động cơ |
Xăng I4/ Dung tích 1.5L |
Công suất/Moment xoắn cực đại |
180 mã lực tại 6000 vòng/phút. 240 Nm tại 1600-5000 vòng/phút |
Hộp số/ Kiểu dẫn động |
Số tự động 6cấp. Dẫn động cầu trước |
Tốc độ cực đại |
280 km/h |
Thời gian tăng tốc 0-100km/h |
±9.7s |
Mức tiêu hao nhiên liệu |
±5,9L/100km |
Thể tích thùng nhiên liệu |
55L |
Kích thước tổng thể (mm) |
4.538 x 1.823 x 1.468(Dài x Rộng x Cao) |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.648 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
140/ Bán kính vòng quay tối thiểu: 5,0m |
Trọng lượng không tải (kg) |
1.342 |
Hệ thống treo trước/ sau |
Độc lập kiểu Mc Pherson/ Liên kết đa điểm (Multi Link) |
Hệ thống phanh trước/sau |
Đĩa |
Thông số lốp/ Mâm xe |
205/60 R16/ Hợp kim 17” (inch) |
Nội thất/ Ghế chỉnh điện |
Da/ Ghế lái chỉnh điện |
Màn hình DVD/ Bluetooth |
Có/ Có |
Hệ thống âm thanh |
6 loa |
Điều hòa |
2 vùng độc lập |
Nút điều khiển trên tay lái |
ĐK hệ thống giải trí, điện thoại rãnh tay |
Cửa sổ trời |
Cửa sổ trời panorama |
Gương chiếu hậu chỉnh điện |
Gập, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Star stop engine |
Có |
Số lượng túi khí |
6 túi khí |
Phanh ABS |
Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA |
Không |
Phân bổ lực phanh điện tử EBD |
Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP |
Có |
Hệ thống ổn định thân xe VSM |
Không |
Cảm biến lùi |
Có |
Camera lùi |
Không |