399B Trường Chinh, phường 14, quận Tân Bình, TP.HCM
Ford Transit Luxury hiện được giới thiệu đến khách hàng với giá bán công bố 860 triệu đồng (cao hơn phiên bản tiêu chuẩn 30 triệu đồng). Đây cũng chính là phiên bản xe thương mại 16 chỗ được xem là “át vía” đối thủ cùng phân khúc Toyota Hiace và có giá bán lý tưởng hơn rất nhiều so với Huyndai Solati vừa được giới thiệu cách đây không lâu.
Trên thực tế Ford Transit Luxury có sức hút khá mạnh mẽ đối với khách hàng bởi không chỉ mang kiểu dáng thiết kế đẹp, sang và mạnh mẽ mà còn có nhiều trang bị công nghệ, tiện nghi tối ưu cao cấp hơn so với các đối thủ.
Để giúp bạn tìm hiểu kỹ hơn về phiên bản xe thương mại này, choixe.net mời bạn cùng tham khảo và bình luận thêm ở bài đánh giá xe Ford Transit Luxury mới nhất dưới đây.
I. NGOẠI THẤT
Phần ngoại thất của Ford Transit Luxury thật sự mang đến một cảm hứng đặc biệt về sự mạnh mẽ, rộng rãi và không thiếu sự hiện đại. Đây là sự khác biệt đầy nổi bật mà Ford dành riêng cho các phiên bản xe thương mại của mình.
1. Đầu xe
Phần đầu xe Ford Transit Luxury có sự phá cách trên cơ sở của kiểu thiết kế gọn, đầy sự chắc khỏe và cơ bắp.
Điểm nhấn trong thiết kế phần đầu xe có thể kể đến như các chi tiết mạ crom, cụm lưới tản nhiệt, cụm đèn pha khổ lớn,… với thiết kế thanh thoát và gãy gọn, mang đậm cá tính hiện đại và không thiếu sức hút về độ thể thao, mạnh mẽ.
2. Thân xe
Ford Transit Luxury có phần thân xe vững chắc với cảm giác chủ đạo là một không gian rộng thoáng cho 16 vị hành khách bên trong xe, Ford Transit Luxury có kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) tương ứng là 5.780mm x 2.000mm x 2.360mm với chiều dài cơ sở là 3.750 mm. Kích thước hợp chuẩn mang lại một không gian lý tưởng cho mẫu xe 16 chỗ ngồi này.
Ngoài ra, với hệ thống gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ cùng chức năng gập cơ/chỉnh điện và bộ la-zăng hợp kim đa chấu có thiết kế đậm tính thể thao, khỏe khoắn cằng tôn thêm tính thời trang và thời thượng cho Ford Transit Luxury nói chung.
3. Đuôi xe
Phần đuôi xe Ford Transit Luxury có thiết kế đậm cá tính mạnh mẽ. Riêng phần cửa sau mở theo 2 phương ngang, tạo khoảng trống lớn khi cần “chứa chấp” hàng hóa cồng kềnh.
Điểm nổi bật ở phần đuôi xe Ford Transit Luxury có thể nhận thấy dễ dàng đó là cụm đèn hậu thiết kế độc lập theo khổ dọc lớn tách biệt hẵn khỏi phần cửa sau rất ấn tượng, ngoài ra, phần đuôi nóc xe còn tích hợp đèn báo phanh trên cao khá nổi bật.
II. NỘI THẤT VÀ TIỆN NGHI
1. Cabin
Ford Transit Luxury sở hữu khoan cabin có thiết kế hiện đại khi được trang bị nhiều công nghệ và tiện nghi tiên tiến, trong đó nổi bật nhất là hệ thống bảng điều khiển trung tâm với màn hình hiển thị đa thông tin LCD.
Điểm gây ấn tượng ở cabin xe Ford Transit Luxury chính là mọi chi tiết thiết kế đều mang tính thực dụng và tạo được sự thuận tiện tối đa cho người điều khiển xe khi bố trí gần vị trí người lái.
2. Ghế ngồi
Ford Transit Luxury sở hữu hệ thống ghế ngồi khá thoải mái. Ghế xe chỉnh cơ và được bọc chất liệu da cao cấp. Các hàng ghế đều có được sự cơ động cần thiết khi có nhu cầu di chuyển hay chuyên chở.
3. Hệ thống giải trí
Ford Transit Luxury được trang bị hệ thống giải trí tiêu chuẩn với màn hình trung tâm hiển thị đa thông tin LCD, đầu đọc CD, Radio (AM/FM), hỗ trợ kết nối Bluetooth và hệ thống âm thanh 4 loa. Đáp tốt nhu cầu giải trí của người sử dụng.
4. Hệ thống điều hòa
Ford Transit Luxury được trang bị hệ thống điều hòa 2 vùng chỉnh cơ với khả năng làm mát nhanh và sâu rất khá tốt.
5. Hệ thống cách âm
Ford Transit Luxury được đánh giá có khả năng cách âm ở mức độ trung bình, đây cũng là đặc điểm chung của hầu hết các mẫu xe thương mại nói chung hiện nay.
6. Cửa xe và Khoang chứa đồ
Cửa xe Ford Transit Luxury có thiết kế khá dày, chắc chắn và tạo được khoảng không rộng rãi khá thuận lợi cho việc lên và xuống xe, hệ thống kính cửa trước được trang bị chức năng điều chỉnh điện, bên trong cửa xe có thêm các hốc đựng đồ khá tiện dụng.
Ford Transit Luxury với đặc trưng là mẫu xe thương mại nên phần lớn chỉ tập trung đến việc chuyên chở hành khách hơn là khả năng “mang vác” hành lý. Đây cũng là đặc điểm chung của các mẫu xe 16 chỗ hiện nay.
III. VẬN HÀNH VÀ AN TOÀN
1. Động cơ và hệ truyền động
Ford Transit Luxury được trang bị khối động cơ dầu tăng áp I4, dung tích 2.4L, có công suất tối đa 138 mã lực tại vòng tua máy 3500 vòng/phút và moment xoắn cực đại 375Nm tại 2000 vòng/phút. Đi kèm khối động cơ này là hệ dẫn động cầu trước cùng bộ hộp số sàn 6 cấp. Theo công bố, Ford Transit Luxury trung bình tiêu thụ nhiên liệu khoảng 14,5 lít/100 km đường hỗn hợp.
2. Tay lái
Ford Transit Luxury sở hữu cụm tay lái có thiết kế thể thao dạng 4 chấu. Trên tay lái được tích hợp các phím điều khiển hệ thống giải trí khá thuận tiện.
3. Hệ thống an toàn
Ford Transit Luxury được trang bị hệ thống an toàn cơ bản với hệ thống phanh ABS, hệ thống 2 túi khí, Hệ thống cân bằng điện tử ESP, camera lùi...
IV. GIÁ XE VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT
1. Giá xe
Ford Transit Luxury
Giá: 860.000.000đ
(Giá bán tham khảo đã bao gồm thuế VAT)
2. Thông số kỹ thuật
Sản phẩm |
Ford Transit Luxury 2.4L 6MT |
Xuất xứ / Dòng xe |
Lắp ráp trong nước/ Dòng xe thương mại (16 chỗ) |
Số cửa/ Số chỗ ngồi |
4 cửa/ 16 chỗ ngồi |
Kiểu động cơ/ Dung tích động cơ |
Dầu tăng áp I4/ Dung tích 2.4L |
Công suất/Moment xoắn cực đại |
138 mã lực tại 3500 vòng/phút/ 375 Nm tại 2000 vòng/phút |
Hộp số/ Kiểu dẫn động |
Số tay 6cấp/ Dẫn động cầu trước |
Tốc độ cực đại |
±200 km/h |
Thời gian tăng tốc 0-100km/h |
- |
Mức tiêu hao nhiên liệu |
±14,5L/100km |
Thể tích thùng nhiên liệu |
80L |
Kích thước tổng thể (mm) |
5.780 x 2.000 x 2.360 (Dài x Rộng x Cao) |
Chiều dài cơ sở (mm) |
3.750 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
165/ Bán kính vòng quay tối thiểu: 6,65m |
Trọng lượng không tải (kg) |
3.730 |
Hệ thống treo trước/ sau |
Độc lập (lò xo + ống giảm chấn thủy lực) Phụ thuộc (nhíp lá + ống giảm chấn thủy lực |
Hệ thống phanh trước/sau |
Đĩa/ Đĩa |
Thông số lốp/ Mâm xe |
215/75 R16/ Hợp kim 16” (inch) |
Nội thất/ Ghế chỉnh điện |
Da cao cấp/ Ghế chỉnh cơ |
Màn hình DVD/ Bluetooth |
Không/ Có |
Hệ thống âm thanh |
4 loa |
Điều hòa |
2 vùng chỉnh tay |
Nút điều khiển trên tay lái |
Điều khiển hệ thống giải trí, điện thoại rãnh tay |
Cửa sổ trời |
Không |
Gương chiếu hậu chỉnh điện |
Gập cơ, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Star stop engine |
Không |
Số lượng túi khí |
2 túi khí |
Phanh ABS |
Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA |
Không |
Phân bổ lực phanh điện tử EBD |
Không |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP |
Có |
Hệ thống ổn định thân xe VSM |
Không |
Cảm biến lùi |
Không |
Camera lùi |
Có |