399B Trường Chinh, phường 14, quận Tân Bình, TP.HCM
Mời xem Bảng giá xe ô tô K3 mới nhất gồm:
>> Bảng giá xe ô tô K3 1.6L MT >> Bảng giá xe ô tô K3 1.6L AT >> Bảng giá xe ô tô K3 EX
>> Bảng giá xe ô tô K3 2.0L >> Bảng giá xe ô tô K3 Hatchback
Kia K3 1.6L MT thuộc phân khúc hạng C và là đối thủ cạnh tranh trực tiếp của Toyota Altis, Honda Civic, Ford Focus, Huyndai Elantra. Ngoại thất của Kia K3 1.6L MT khá đẹp mắt bởi thiết kế ấn tượng, nổi bật bởi sự thể thao, thanh lịch. Nội thất cũng là sự phá cách đáng khám phá với nhiều trang bị tiện nghi theo hướng hiện đại. Kia K3 1.6L MT cũng là mẫu xe được đánh giá cao về khả năng vận hành, độ an toàn và tiết kiệm nhiên liệu tối ưu. Đối với một chiếc xe ô tô tầm trung thì Kia K3 1.6L MT hoàn toàn thích hợp cho chọn lực của bạn. Dưới đây là một số hình ảnh, đặc tính kỹ thuật và chi tiết bảng giá xe ô tô K3 1.6L MT của Kia được chúng tôi cập nhật mới nhất hiện nay.
Bảng giá xe ô tô K3 1.6L MT của Kia – Thiết kế ấn tượng của Kia K3
Hiện nay, bảng giá xe ô tô K3 1.6L MT của Kia được công bố chính thức chưa bao gồm thuế và các loại phí cụ thể như sau:
* Lưu ý: Bảng giá xe ô tô K3 1.6L MT của Kia ở trên là giá tham khảo. Giá bán thực tế tại một số đại lý phân phối có thể thay đổi tùy theo nhu cầu và chính sách thu hút ở một số địa phương khác nhau.
Bảng giá xe ô tô K3 1.6L MT của Kia – Điểm nhấn đột phá đến từ Kia K3
Một số hình ảnh của Kia K3 1.6L 6MT:
Thông số kỹ thuật của Kia K3 1.6L 6MT:
Sản phẩm
|
Kia K3 1.6L 6MT
|
Xuất xứ / Kiểu dáng
|
Lắp ráp trong nước/ Kiểu dáng Sedan
|
Số cửa/ Số chỗ ngồi
|
4 cửa/ 5 chỗ ngồi
|
Kiểu động cơ/ Dung tích động cơ
|
Xăng I4/ Dung tích 1.6L
|
Công suất/Moment xoắn cực đại
|
128 mã lực tại 6300 vòng/phút/ 157 Nm tại 4850 vòng/phút
|
Hộp số/ Kiểu dẫn động
|
Số sàn 6 cấp/ Dẫn động cầu trước
|
Tốc độ cực đại
|
200 km/h
|
Thời gian tăng tốc 0-100km/h
|
7,8s
|
Mức tiêu hao nhiên liệu
|
6,6L/100km
|
Thể tích thùng nhiên liệu
|
50L
|
Kích thước tổng thể (mm)
|
4.560 x 1.780 x 1.435 (Dài x Rộng x Cao)
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
2.700
|
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
150 mm/ Bán kính vòng quay tối thiểu: 5,3 m
|
Trọng lượng không tải (kg)
|
1.260
|
Hệ thống treo trước/ sau
|
Độc lập kiểu McPherson/Trục xoắn, lò xo trụ
|
Hệ thống phanh trước/sau
|
Đĩa/ Đĩa
|
Thông số lốp/ Mâm xe
|
215/45 R17/ Hợp kim 17” (inch)
|
Nội thất/ Ghế chỉnh điện
|
Da/ Ghế chỉnh cơ
|
Màn hình đa t.tin/ Bluetooth
|
Không/ Có
|
Hệ thống âm thanh
|
6 loa
|
Điều hòa
|
Tự động 2 vùng độc lập, có hốc gió cho hàng ghế sau
|
Nút điều khiển trên tay lái
|
Điều khiển hệ thống giải trí
|
Cửa sổ trời
|
Không
|
Gương chiếu hậu chỉnh điện
|
Gập, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ
|
Star stop engine
|
Có
|
Số lượng túi khí
|
1 túi khí
|
Phanh ABS
|
Có
|
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
|
Không
|
Phân bổ lực phanh điện tử EBD
|
Có
|
Hệ thống cân bằng điện tử ESP
|
Không
|
Hệ thống ổn định thân xe VSM
|
Không
|
Cảm biến lùi
|
Không
|
Camera lùi
|
Không
|
Bảng giá xe ô tô K3 1.6L MT của Kia – Phong cách mới đáng được khám phá
Ngoài bảng giá xe ô tô K3 1.6L MT của Kia ở trên, bạn có thể xem thêm thông tin chi tiết và bảng giá xe ô tô Kia các loại khác như: Bảng giá xe ô tô Morning, bảng giá xe ô tô Rio, bảng giá xe ô tô Cerato, bảng giá xe ô tô K3, bảng giá xe ô tô Optima, bảng giá xe ô tô Soul, bảng giá xe ô tô Carens, bảng giá xe ô tô Rondo, bảng giá xe ô tô Sportage, bảng giá xe ô tô Sorento và bảng giá xe Sedona tại link kèm theo.
Với Kia K3 1.6L MT, bạn hoàn toàn có sự sáng suốt cho mục tiêu sắm ô tô phục vụ gia đình mình. Mong bạn sớm có được mẫu ô tô như mong muốn nhé!
(* Lưu ý: Thông tin về Kia K3 1.6L MT ở website có tính tham khảo, một số chi tiết có thể khác thực tế).