* Xem thêm Bảng giá xe ô tô Mazda mới cập nhật gồm:
>> Bảng giá xe ô tô Mazda 2S >> Bảng giá xe ô tô Mazda 3 >> Bảng giá xe ô tô Mazda 6
>> Bảng giá xe ô tô Mazda CX-5 >> Bảng giá xe ô tô Mazda CX-9 >> Bảng giá xe ô tô Mazda MX-5
>> Bảng giá xe ô tô Mazda BT-50
Mazda CX-5 2WD là mẫu xe đầu tiên của Mazda CX-5, được trang bị động cơ 2.0L với nhiều tính năng nổi bật của thiết kế KODO mang tính cách mạng của hãng Mazda. Đây là mẫu SUV cỡ nhỏ rất ấn tượng về kiểu dáng thể thao, sự ưu việt trong khả năng hoạt động cũng như trang bị nội thất tiêu chuẩn đầy đủ nhất của Mazda nói chung. Với mục tiêu là một chiếc SUV cho gia đình thì Mazda CX-5 2WD hoàn toàn là sự lựa chọn thông minh dành cho bạn, bởi không chỉ đặc biệt đáp ứng tốt mọi yêu cầu, Mazda CX-5 2WD còn là điều kiện lý tưởng về kinh tế. Mời bạn xem thêm đặc tính kỹ thuật, hình ảnh cụ thể và bảng giá xe ô tô Mazda CX-5 2WD mới nhất hiện nay dưới đây.
Bảng giá xe ô tô Mazda CX-5 2WD mới nhất – Mẫu SUV cỡ nhỏ lý tưởng, Mazda CX-5 2WD
Hiện nay, bảng giá xe ô tô Mazda CX-5 2WD mới nhấtđược công bố chính thức bao gồm thuế GTGT cụ thể:
* Lưu ý: Bảng giá xe ô tô Mazda CX-5 2WD mới nhất ở trên là giá tham khảo. Giá bán thực tế tại một số đại lý phân phối có thể thay đổi tùy theo nhu cầu và chính sách thu hút ở một số địa phương khác nhau.
Bảng giá xe ô tô Mazda CX-5 2WD mới nhất – Nâng tầm cuộc sống cùng Mazda CX-5 2WD
Một số hình ảnh của Mazda CX-5 2WD 2.0L 6AT:
Thông số kỹ thuật của Mazda CX-5 2WD 2.0L 6AT:
Sản phẩm
|
Mazda CX-5 2WD 2.0L 6AT
|
Xuất xứ / Dáng xe
|
Lắp ráp trong nước / Dáng xe SUV
|
Số cửa/ Số chỗ ngồi
|
4 cửa/ 5 chỗ ngồi
|
Kiểu động cơ/ Dung tích động cơ
|
Xăng tăng áp I4 / Dung tích 2.0L
|
Công suất/Moment xoắn cực đại
|
153 mã lực tại 6000 vòng/phút. 200Nm tại 4000 vòng/phút
|
Hộp số/ Kiểu dẫn động
|
Tự động 6 cấp. Dẫn động cầu trước
|
Tốc độ cực đại
|
260 km/h
|
Thời gian tăng tốc 0-100km/h
|
9,5s
|
Mức tiêu hao nhiên liệu
|
7,0L/100km
|
Thể tích thùng nhiên liệu
|
56L
|
Kích thước tổng thể (mm)
|
4.540 x 1.840 x 1.710 (Dài x Rộng x Cao)
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
2.700
|
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
210/ Bán kính vòng quay tối thiểu: 5,6m
|
Trọng lượng không tải (kg)
|
1.511
|
Hệ thống treo trước/ sau
|
Độc lập kiểu McPherson/ Độc lập liên kết đa điểm (Multi-Link)
|
Hệ thống phanh trước/sau
|
Đĩa
|
Thông số lốp/ Mâm xe
|
225/55 R19/ Hợp kim 19” (inch)
|
Nội thất/ Ghế chỉnh điện
|
Da/ Ghế lái chỉnh điện
|
Màn hình DVD/ Bluetooth
|
Có/ Có
|
Loa
|
9 loa
|
Điều hòa
|
Tự động 2 vùng có hốc gió hàng ghế sau
|
Nút điều khiển trên tay lái
|
Điều khiển hệ thống giải trí
|
Cửa sổ trời
|
1 cửa sổ trời
|
Gương chiếu hậu chỉnh điện
|
Gập, chỉnh điện
|
Star stop engine
|
Có
|
Số lượng túi khí
|
6 túi khí
|
Phanh ABS
|
Có
|
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
|
Không
|
Phân bổ lực phanh điện tử EBD
|
Có
|
Hệ thống cân bằng điện tử ESP
|
Không
|
Hệ thống ổn định thân xe VSM
|
Không
|
Cảm biến lùi
|
Có
|
Camera lùi
|
Có
|
Bảng giá xe ô tô Mazda CX-5 2WD mới nhất – Tự tin thể hiện sự vượt trội cùng Mazda CX-5 2WD
Ngoài bảng giá xe ô tô Mazda CX-5 2WD mới nhất ở trên, bạn có thể xem thêm thông tin chi tiết và bảng giá xe ô tô Mazda các loại khác như: Bảng giá xe ô tô Mazda 2S, bảng giá xe ô tô Mazda 3, bảng giá xe ô tô Mazda 6, bảng giá xe ô tô Mazda CX-5, bảng giá xe ô tô Mazda CX-9, bảng giá xe ô tô Mazda MX-5 và bảng giá xe ô tô Mazda BT-50 tại liên kết đầu trang.
Mazda CX-5 2WD được đánh giá rất cao trong các mẫu SUV cỡ nhỏ cùng phân khúc tại thời buổi hiện nay, đây có thể và luôn là sự lựa chọn xứng đáng với đòi hỏi khắc khe của bạn. Mazda CX-5 2WD đặc biệt nổi bật về sự tiện nghi, thoáng mát, hiện đại và khả năng hoạt động ổn định tuyệt vời của nó. Hy vọng bạn sẽ sở hữu được mẫu xe ấn tượng này nhé.
(* Lưu ý: Thông tin về Mazda CX-5 2WD trên website chỉ có tính tham khảo, một số điểm có thể khác biệt so với thực tế).