399B Trường Chinh, phường 14, quận Tân Bình, TP.HCM
* Xem thêm Bảng giá xe ô tô Mazda mới cập nhật gồm:
>> Bảng giá xe ô tô Mazda 2S >> Bảng giá xe ô tô Mazda 3 >> Bảng giá xe ô tô Mazda 6
>> Bảng giá xe ô tô Mazda CX-5 >> Bảng giá xe ô tô Mazda CX-9 >> Bảng giá xe ô tô Mazda MX-5
>> Bảng giá xe ô tô Mazda BT-50
Mazda CX-5 4WD là phiên bản dẫn động 4 bánh toàn thời gian của Mazda CX-5, với động cơ 2.0L cùng sự trang bị kết hợp nhiều tính năng vượt trội nhất của ngôn ngữ thiết kế KODO hiện đại của hãng Mazda. Mazda CX-5 4WD là chiếc SUV gây ấn tượng mạnh về dáng vể thể thao, tính năng nổi trội của khả năng vận hành, đồng thời được trang bị đầy đủ về nội thất, giải trí nhằm nâng cao sự đa dụng của hãng Mazda nói chung. Với việc tìm kiếm chiếc SUV đa năng dành cho gia đình mình thì Mazda CX-5 4WD chính xác là mục tiêu hoàn hảo dành cho bạn, bởi ngoài việc đáp ứng mọi yêu cầu, Mazda CX-5 2WD còn đặc biệt lý tưởng trong khả năng kinh tế khi chọn lựa chiếc SUV tầm trung – cao cấp hiện nay. Mời xem thêm một số đặc tính, thông số kỹ thuật và hình ảnh cũng như bảng giá xe ô tô Mazda CX-5 4WD mới nhất do web chúng tôi tổ hợp.
Bảng giá xe ô tô Mazda CX-5 4WD mới nhất – Mẫu SUV cỡ nhỏ lý tưởng, Mazda CX-5 4WD
Hiện nay, bảng giá xe ô tô Mazda CX-5 4WD mới nhấtđược công bố chính thức bao gồm thuế GTGT cụ thể:
* Lưu ý: Bảng giá xe ô tô Mazda CX-5 4WD mới nhất ở trên là giá tham khảo. Giá bán thực tế tại một số đại lý phân phối có thể thay đổi tùy theo nhu cầu và chính sách thu hút ở một số địa phương khác nhau.
Bảng giá xe ô tô Mazda CX-5 4WD mới nhất – Nâng tầm cuộc sống cùng Mazda CX-5 4WD
Một số hình ảnh của Mazda CX-5 4WD 2.0L 6AT:
Thông số kỹ thuật của Mazda CX-5 4WD 2.0L 6AT:
Sản phẩm
|
Mazda CX-5 4WD 2.0L 6AT
|
Xuất xứ / Dáng xe
|
Lắp ráp trong nước / Dáng xe SUV
|
Số cửa/ Số chỗ ngồi
|
4 cửa/ 5 chỗ ngồi
|
Kiểu động cơ/ Dung tích động cơ
|
Xăng tăng áp I4 / Dung tích 2.0L
|
Công suất/Moment xoắn cực đại
|
152 mã lực tại 6000 vòng/phút. 198Nm tại 4000 vòng/phút
|
Hộp số/ Kiểu dẫn động
|
Tự động 6 cấp. Dẫn động 4 bánh
|
Tốc độ cực đại
|
260 km/h
|
Thời gian tăng tốc 0-100km/h
|
9,5s
|
Mức tiêu hao nhiên liệu
|
7,0L/100km
|
Thể tích thùng nhiên liệu
|
56L
|
Kích thước tổng thể (mm)
|
4.540 x 1.840 x 1.710 (Dài x Rộng x Cao)
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
2.700
|
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
210/ Bán kính vòng quay tối thiểu: 5,6m
|
Trọng lượng không tải (kg)
|
1.511
|
Hệ thống treo trước/ sau
|
Độc lập kiểu McPherson/ Độc lập liên kết đa điểm (Multi-Link)
|
Hệ thống phanh trước/sau
|
Đĩa
|
Thông số lốp/ Mâm xe
|
225/55 R19/ Hợp kim 19” (inch)
|
Nội thất/ Ghế chỉnh điện
|
Da/ Ghế lái chỉnh điện
|
Màn hình DVD/ Bluetooth
|
Có/ Có
|
Loa
|
9 loa
|
Điều hòa
|
Tự động 2 vùng có hốc gió hàng ghế sau
|
Nút điều khiển trên tay lái
|
Điều khiển hệ thống giải trí
|
Cửa sổ trời
|
1 cửa sổ trời
|
Gương chiếu hậu chỉnh điện
|
Gập, chỉnh điện
|
Star stop engine
|
Có
|
Số lượng túi khí
|
6 túi khí
|
Phanh ABS
|
Có
|
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
|
Không
|
Phân bổ lực phanh điện tử EBD
|
Có
|
Hệ thống cân bằng điện tử ESP
|
Không
|
Hệ thống ổn định thân xe VSM
|
Không
|
Cảm biến lùi
|
Có
|
Camera lùi
|
Có
|
Bảng giá xe ô tô Mazda CX-5 4WD mới nhất – Tự tin thể hiện sự vượt trội cùng Mazda CX-5 4WD
Ngoài bảng giá xe ô tô Mazda CX-5 4WD mới nhất ở trên, bạn có thể xem thêm thông tin chi tiết và bảng giá xe ô tô Mazda các loại khác như: Bảng giá xe ô tô Mazda 2S, bảng giá xe ô tô Mazda 3, bảng giá xe ô tô Mazda 6, bảng giá xe ô tô Mazda CX-5, bảng giá xe ô tô Mazda CX-9, bảng giá xe ô tô Mazda MX-5 và bảng giá xe ô tô Mazda BT-50 tại liên kết đầu trang.
Mazda CX-5 4WD được khách hàng đánh giá cao trong các dòng xe SUV 5 chỗ tại thời điểm hiện nay, Mazda CX-5 4WD luôn xứng đáng là chọn lựa thích hợp với những yêu cầu khó khăn nhất của bạn. Mazda CX-5 4WD đặc biệt nhiều ấn tượng bởi sự tiện nghi, thoáng mát cũng như đặc tính hoạt động ổn định và bền bỉ. Chúng tôi tin rằng đây là mẫu ô tô lý tưởng nhất dành cho bạn.
(* Lưu ý: Thông tin về Mazda CX-5 4WD trên website chỉ có tính tham khảo, một số điểm có thể khác biệt so với thực tế).