* Xem thêm Bảng giá xe ô tô Mazda mới cập nhật gồm:
>> Bảng giá xe ô tô Mazda 2S >> Bảng giá xe ô tô Mazda 3 >> Bảng giá xe ô tô Mazda 6
>> Bảng giá xe ô tô Mazda CX-5 >> Bảng giá xe ô tô Mazda CX-9 >> Bảng giá xe ô tô Mazda MX-5
>> Bảng giá xe ô tô Mazda BT-50
Mazda CX-9 tại thị trường Việt hiện nay chỉ có 1 phiên bản dẫn động 4 bánh duy nhất, mang dáng vẻ thể thao, đầy sức mạnh cũng như được trang bị đầy đủ tiện nghi và tiện ích hiện đại, Mazda CX-9 đang làm giới yêu thích xe ô tô 7 chỗ phải trầm trồ khen ngợi. Với ngôn ngữ KODO trong thiết kế, Mazda CX-9 chính là “linh hồn di động” đúng nghĩa, mang sức mạnh của khối động cơ 3.7L, Mazda CX-9 hoàn toàn đủ khả năng để thách thức mọi giới hạn của đường xá Việt Nam. Theo đánh giá nhiều người hiện nay, Mazda CX-9 thật sự gây ấn tượng mạnh về dáng vẻ sanng trọng, thể thao, sự đa dụng, tiện nghi hiện đại và tỏ ra xứng đáng với xếp hạng xế hộp cao cấp hiện nay. Mời bạn xem thêm đặc tính kỹ thuật liên quan và bảng giá xe ô tô Mazda CX-9 mới nhất do chúng tôi cập nhật.
Bảng giá xe ô tô Mazda CX-9 mới nhất – Mẫu SUV 7 chỗ lý tưởng mang tên Mazda CX-9
Hiện nay, bảng giá xe ô tô Mazda CX-9 mới nhấtđược công bố chính thức bao gồm thuế GTGT cụ thể:
* Lưu ý: Bảng giá xe ô tô Mazda CX-9 mới nhất ở trên là giá tham khảo. Giá bán thực tế tại một số đại lý phân phối có thể thay đổi tùy theo nhu cầu và chính sách thu hút ở một số địa phương khác nhau.
Bảng giá xe ô tô Mazda CX-9 mới nhất – Nâng tầm cuộc sống cùng Mazda CX-9
Một số hình ảnh của Mazda CX-9 4WD 3.7L 6AT:
Thông số kỹ thuật của Mazda CX-9 4WD 3.7L 6AT:
Sản phẩm
|
Mazda CX-9 4WD 3.7L 6AT
|
Xuất xứ / Dáng xe
|
Lắp ráp trong nước / Dáng xe SUV
|
Số cửa/ Số chỗ ngồi
|
4 cửa/ 7 chỗ ngồi
|
Kiểu động cơ/ Dung tích động cơ
|
Xăng tăng áp V6 / Dung tích 3.7L
|
Công suất/Moment xoắn cực đại
|
274 mã lực tại 6250 vòng/phút. 367Nm tại 4250 vòng/phút
|
Hộp số/ Kiểu dẫn động
|
Tự động 6 cấp. Dẫn động 4 bánh
|
Tốc độ cực đại
|
220 km/h
|
Thời gian tăng tốc 0-100km/h
|
9,5s
|
Mức tiêu hao nhiên liệu
|
11,2L/100km
|
Thể tích thùng nhiên liệu
|
76L
|
Kích thước tổng thể (mm)
|
5.100 x 1.936 x 1.728 (Dài x Rộng x Cao)
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
2.875
|
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
204/ Bán kính vòng quay tối thiểu: 5,7m
|
Trọng lượng không tải (kg)
|
2.062
|
Hệ thống treo trước/ sau
|
Độc lập kiểu McPherson/ Độc lập liên kết đa điểm (Multi-Link)
|
Hệ thống phanh trước/sau
|
Đĩa
|
Thông số lốp/ Mâm xe
|
245/50 R20/ Hợp kim 20” (inch)
|
Nội thất/ Ghế chỉnh điện
|
Da/ Hai ghế trước chỉnh điện
|
Màn hình DVD/ Bluetooth
|
Có/ Có
|
Loa
|
10 loa
|
Điều hòa
|
Tự động 2 vùng có hốc gió hàng ghế sau
|
Nút điều khiển trên tay lái
|
Điều khiển hệ thống giải trí
|
Cửa sổ trời
|
1 cửa sổ trời
|
Gương chiếu hậu chỉnh điện
|
Gập, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ
|
Star stop engine
|
Có
|
Số lượng túi khí
|
6 túi khí
|
Phanh ABS
|
Có
|
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
|
Không
|
Phân bổ lực phanh điện tử EBD
|
Có
|
Hệ thống cân bằng điện tử ESP
|
Không
|
Hệ thống ổn định thân xe VSM
|
Không
|
Cảm biến lùi
|
Không
|
Camera lùi
|
Có
|
Bảng giá xe ô tô Mazda CX-9 mới nhất – Tự tin thể hiện sự vượt trội cùng Mazda CX-9
Ngoài bảng giá xe ô tô Mazda CX-9 mới nhất ở trên, bạn có thể xem thêm thông tin chi tiết và bảng giá xe ô tô Mazda các loại khác như: Bảng giá xe ô tô Mazda 2S, bảng giá xe ô tô Mazda 3, bảng giá xe ô tô Mazda 6, bảng giá xe ô tô Mazda CX-5, bảng giá xe ô tô Mazda CX-9, bảng giá xe ô tô Mazda MX-5 và bảng giá xe ô tô Mazda BT-50 tại liên kết đầu trang.
Mazda CX-9 chính là mẫu SUV cỡ lớn khá đặc biệt về kiểu dáng và khả năng vận hành vượt trội. Nếu chọn lựa mẫu xe gia đình chất lượng, đúng chuẩn an toàn thì Mazda CX-9 là chiếc xe khó lòng bỏ qua. Chúng tôi hy vọng những thông tin ở trên sẽ giúp ích cho bạn thêm phần tự tin khi hướng đến Mazda CX-9.
(* Lưu ý: Thông tin về Mazda CX-9 trên website chỉ có tính tham khảo, một số điểm có thể khác biệt so với thực tế).