399B Trường Chinh, phường 14, quận Tân Bình, TP.HCM
Mời xem Bảng giá xe ô tô Morning của Kia gồm:
>> Bảng giá ô tô Morning 1.0L >> Bảng giá ô tô Morning MT >> Bảng giá ô tô Morning AT
>> Bảng giá ô tô Morning S MT >> Bảng giá ô tô Morning S AT >> Bảng giá ô tô Morning EX
>> Bảng giá ô tô Morning Si MT >> Bảng giá ô tô Morning Si AT
Kia Morning MT được thay đổi một số chi tiết về ngoại thất, nội thất và động cơ mạnh hơn một chút so với thế hệ trước. Theo đó, Kia Morning MT mang vẻ năng động và thể thao hơn; đồng thời, với động cơ 1.25L khá phù hợp với thân hình nhỏ gọn của xe; Nội thất của Kia Morning MT có một vài chi tiết được Update nhằm mang lại sự thoải mái và tiện nghi hơn so với các đối thủ cùng phân khúc. Dưới đây là bảng giá xe ô tô Morning MT của Kia và một số hình ảnh, thông số kỹ thuật chi tiết gửi đến bạn để có sự so sánh cụ thể hơn.
Bảng giá xe ô tô Morning MT của Kia – Thiết kế ấn tượng của Kia Morning
Hiện nay, bảng giá xe ô tô Morning MT của Kia được công bố chính thức chưa bao gồm thuế và các loại phí cụ thể như sau:
* Lưu ý: Bảng giá xe ô tô Morning MT của Kia ở trên là giá tham khảo. Giá bán thực tế tại một số đại lý phân phối có thể thay đổi tùy theo nhu cầu và chính sách thu hút ở một số địa phương khác nhau.
Bảng giá xe ô tô Morning MT của Kia – Thỏa chí đam mê về xe hơi gia đình cở nhỏ
Một số hình ảnh của Kia Morning 1.25L 5MT:
Thông số kỹ thuật của Kia Morning 1.25L 5MT:
Sản phẩm
|
Kia Morning 1.25L 5MT
|
Xuất xứ / Kiểu dáng
|
Láp ráp trong nước/ Kiểu dáng Hatchback
|
Số cửa/ Số chỗ ngồi
|
5 cửa/ 5 chỗ ngồi
|
Kiểu động cơ/ Dung tích động cơ
|
Xăng I4/ Dung tích 1.25L
|
Công suất/Moment xoắn cực đại
|
86 mã lực tại 6000 vòng/phút/ 120 Nm tại 4000 vòng/phút
|
Hộp số/ Kiểu dẫn động
|
Số sàn 5cấp/ Dẫn động cầu trước
|
Tốc độ cực đại
|
169 km/h
|
Thời gian tăng tốc 0-100km/h
|
-
|
Mức tiêu hao nhiên liệu
|
5,0L/100km
|
Thể tích thùng nhiên liệu
|
35L
|
Kích thước tổng thể (mm)
|
3.595 x 1.595 x 1.490(Dài x Rộng x Cao)
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
2.385
|
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
152 mm/ Bán kính vòng quay tối thiểu: 4,9 m
|
Trọng lượng không tải (kg)
|
960
|
Hệ thống treo trước/ sau
|
Độc lập kiểu MacPherson/ Trục xoắn + lo xo xoắn
|
Hệ thống phanh trước/sau
|
Đĩa/ Tang trống
|
Thông số lốp/ Mâm xe
|
175/50 R15/ Hợp kim nhôm 15” (inch)
|
Nội thất/ Ghế chỉnh điện
|
Da/ Ghế chỉnh cơ
|
Màn hình DVD/ Bluetooth
|
Có/ Có
|
Hệ thống âm thanh
|
6 loa
|
Điều hòa
|
1 vùng độc lập
|
Nút điều khiển trên tay lái
|
Điều khiển hệ thống giải trí
|
Cửa sổ trời
|
Không
|
Gương chiếu hậu chỉnh điện
|
Gập, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ
|
Star stop engine
|
Không
|
Số lượng túi khí
|
1 túi khí
|
Phanh ABS
|
Có
|
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
|
Không
|
Phân bổ lực phanh điện tử EBD
|
Không
|
Hệ thống cân bằng điện tử ESP
|
Không
|
Hệ thống ổn định thân xe VSM
|
Không
|
Cảm biến lùi
|
Không
|
Camera lùi
|
Có
|
Bảng giá xe ô tô Morning MT của Kia – Tận hưởng cuộc sống mới cùng Kia Morning
Ngoài bảng giá xe ô tô Morning MT của Kia ở trên, bạn có thể xem thêm thông tin chi tiết và bảng giá xe ô tô Kia các loại khác như: Bảng giá xe ô tô Morning, bảng giá xe ô tô Rio, bảng giá xe ô tô Cerato, bảng giá xe ô tô K3, bảng giá xe ô tô Optima, bảng giá xe ô tô Soul, bảng giá xe ô tô Carens, bảng giá xe ô tô Rondo, bảng giá xe ô tô Sportage, bảng giá xe ô tô Sorento và bảng giá xe ô tô Sedona tại link kèm theo.
Chúng tôi tin rằng với Kia Morning MT, gia đình bạn hẵn nhiên có sự phục vụ khá tốt và hơn hẵn các mẫu xe cùng phân khúc A hiện nay. Chúc bạn thành công!
(* Lưu ý: Thông tin về Kia Morning MTở website có tính tham khảo, một số chi tiết có thể khác thực tế).