Mời xem Bảng giá xe ô tô Morning của Kia gồm:
>> Bảng giá ô tô Morning 1.0L >> Bảng giá ô tô Morning MT >> Bảng giá ô tô Morning AT
>> Bảng giá ô tô Morning S MT >> Bảng giá ô tô Morning S AT >> Bảng giá ô tô Morning EX
>> Bảng giá ô tô Morning Si MT >> Bảng giá ô tô Morning Si AT
Kia Morning Si MT về với vẻ bề ngoài thể thao hơn, đầu xe được thay đổi đôi chút nhằm mang lại sự sắc nét và ấn tượng hơn so với thế hệ trước. Nội thất của Kia Morning Si nói chung cũng được nâng cấp một số chi tiết nhằm mang lại cảm giác thoải mái và tiện nghi hơn cho hành khác. Được đánh giá là một trong những mẫu ô tô hạng A thành công nhất của hãng Kia, Kia Morning Si được đông đảo các gia đình Việt chọn lựa như là giải pháp tối ưu cho phương tiện đi lại cao cấp hiện nay. Mời bạn xem thêm chi tiết bảng giá xe ô tô Morning Si MT của Kia ngay sau đây.
Bảng giá xe ô tô Morning Si MT của Kia – Thiết kế ấn tượng của Kia Morning Si
Hiện nay, bảng giá xe ô tô Morning Si MT của Kia được công bố chính thức chưa bao gồm thuế và các loại phí cụ thể như sau:
* Lưu ý: Bảng giá xe ô tô Morning Si MT của Kia ở trên là giá tham khảo. Giá bán thực tế tại một số đại lý phân phối có thể thay đổi tùy theo nhu cầu và chính sách thu hút ở một số địa phương khác nhau.
Bảng giá xe ô tô Morning Si MT của Kia – Thỏa chí đam mê về xe hơi gia đình cở nhỏ
Một số hình ảnh của Kia Morning Si 1.25L 5MT:
Thông số kỹ thuật của Kia Morning Si 1.25L 5MT:
Sản phẩm
|
Kia Morning Si 1.25L 5MT
|
Xuất xứ / Kiểu dáng
|
Láp ráp trong nước/ Kiểu dáng Hatchback
|
Số cửa/ Số chỗ ngồi
|
5 cửa/ 5 chỗ ngồi
|
Kiểu động cơ/ Dung tích động cơ
|
Xăng I4/ Dung tích 1.25L
|
Công suất/Moment xoắn cực đại
|
86 mã lực tại 6000 vòng/phút/ 120 Nm tại 4000 vòng/phút
|
Hộp số/ Kiểu dẫn động
|
Số sàn 5cấp/ Dẫn động cầu trước
|
Tốc độ cực đại
|
169 km/h
|
Thời gian tăng tốc 0-100km/h
|
-
|
Mức tiêu hao nhiên liệu
|
5,0L/100km
|
Thể tích thùng nhiên liệu
|
35L
|
Kích thước tổng thể (mm)
|
3.595 x 1.595 x 1.490(Dài x Rộng x Cao)
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
2.385
|
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
152 mm/ Bán kính vòng quay tối thiểu: 4,9 m
|
Trọng lượng không tải (kg)
|
940
|
Hệ thống treo trước/ sau
|
Độc lập kiểu MacPherson/ Trục xoắn lo xo xoắn
|
Hệ thống phanh trước/sau
|
Đĩa/ Tang trống
|
Thông số lốp/ Mâm xe
|
175/50 R15/ Hợp kim nhôm 15” (inch)
|
Nội thất/ Ghế chỉnh điện
|
Da/ Ghế chỉnh cơ
|
Màn hình DVD/ Bluetooth
|
Có/ Có
|
Hệ thống âm thanh
|
4 loa
|
Điều hòa
|
Tự động 1 vùng độc lập
|
Nút điều khiển trên tay lái
|
Điều khiển hệ thống giải trí
|
Cửa sổ trời
|
Không
|
Gương chiếu hậu chỉnh điện
|
Gập, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ
|
Star stop engine
|
Không
|
Số lượng túi khí
|
2 túi khí
|
Phanh ABS
|
Có
|
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
|
Không
|
Phân bổ lực phanh điện tử EBD
|
Có
|
Hệ thống cân bằng điện tử ESP
|
Không
|
Hệ thống ổn định thân xe VSM
|
Không
|
Cảm biến lùi
|
Không
|
Camera lùi
|
Có
|
Bảng giá xe ô tô Morning Si MTcủa Kia – Tận hưởng cuộc sống mới cùng Kia Morning
Ngoài bảng giá xe ô tô Morning Si MT của Kia ở trên, bạn có thể xem thêm thông tin chi tiết và bảng giá xe ô tô Kia các loại khác như: Bảng giá xe ô tô Morning, bảng giá xe ô tô Rio, bảng giá xe ô tô Cerato, bảng giá xe ô tô K3, bảng giá xe ô tô Optima, bảng giá xe ô tô Soul, bảng giá xe ô tô Carens, bảng giá xe ô tô Rondo, bảng giá xe ô tô Sportage, bảng giá xe ô tô Sorento và bảng giá xe ô tô Sedona tại link kèm theo.
Kia Morning Si MT thật sự là giải pháp tối ưu cho phương tiện giao thông đô thị hiện nay. Chúc bạn sớm có được mẫu ô tô cơ bản phục vụ gia đình bé nhỏ nhé.
(* Lưu ý: Thông tin về Kia Morning Si MT ở website có tính tham khảo, một số chi tiết có thể khác thực tế).