* Xem Bảng giá xe ô tô Nissan mới nhất gồm:
>> Bảng giá xe ô tô Sunny >> Bảng giá xe ô tô Teana >> Bảng giá xe ô tô Juke
>> Bảng giá xe ô tô Navara >> Bảng giá xe ô tô 370Z >> Bảng giá xe ô tô NV350 Urvan
Với thiết kế kiểu mẫu bán tải pha trộn mẫu SUV, Nissan Navara E thật sự làm say lòng những ai yêu thích dòng xe bán tải hiện nay. Về ngoại thất, Nissan Navara nói chung có vẻ chắc chắn, nam tính mạnh mẽ rất đẹp và khỏe khoắn. Về nội thất, Navara cũng được “đầu tư” tiêu chuẩn với sự đa dụng, tiện nghi tạo vẻ hiện đại trên cơ sở thoáng mát và thuật tiện. Với mức giá rất cạnh tranh, chúng tôi cho rằng đây là mẫu bán tải đáng được xem xét nhất hiện nay. Sau đây, mời bạn xem thêm thông tin và bảng giá xe ô tô Navara E của Nissan do chúng tôi mới cập nhật.
Bảng giá xe ô tô Navara E của Nissan – Nét bề thế và mạnh mẽ của Nissan Navara E
Hiện nay, bảng giá xe ô tô Navara E của Nissanđược công bố chính thức bao gồm thuế VAT cụ thể:
* Lưu ý: Bảng giá xe ô tô Navara E của Nissan ở trên là giá tham khảo. Giá bán thực tế tại một số đại lý phân phối có thể thay đổi tùy theo nhu cầu và chính sách thu hút ở một số địa phương khác nhau.
Bảng giá xe ô tô Navara E của Nissan – Sự cạnh tranh về giá luôn là thế mạnh của Nissan Navara
Một số hình ảnh của Nissan Navara E 2WD 2.5L 6MT:
Thông số kỹ thuật của Nissan Navara E 2WD 2.5L 6MT:
Sản phẩm
|
Nissan Navara E 2WD 2.5L 6MT
|
Xuất xứ / Dáng xe
|
Nhập khẩu / Kiểu dáng bán tải
|
Số cửa/ Số chỗ ngồi
|
4 cửa/ 5 chỗ ngồi
|
Kiểu động cơ/ Dung tích động cơ
|
Diesel tăng áp I4 / Dung tích 2.5L
|
Công suất/Moment xoắn cực đại
|
161 mã lực tại 3600 vòng/phút. 403 Nm tại 2000 vòng/phút
|
Hộp số/ Kiểu dẫn động
|
Số sàn 6 cấp. Dẫn động cầu trước
|
Tốc độ cực đại
|
250 km/h
|
Thời gian tăng tốc 0-100km/h
|
6.0s
|
Mức tiêu hao nhiên liệu
|
6,5L/100km
|
Thể tích thùng nhiên liệu
|
80L
|
Kích thước tổng thể (mm)
|
5.255 x 1.850 x 1.780(Dài x Rộng x Cao)
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
3.150
|
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
215/ Bán kính vòng quay tối thiểu: 6,5m
|
Trọng lượng không tải (kg)
|
1798
|
Hệ thống treo trước/ sau
|
Double Wishbone + thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực/ Nhíp lá
|
Hệ thống phanh trước/sau
|
Đĩa tản nhiệt/ Tang trống
|
Thông số lốp/ Mâm xe
|
205/ 60 R16/ Thép 16” (inch)
|
Nội thất/ Ghế chỉnh điện
|
Nỉ / Ghế chỉnh tay
|
Màn hình DVD/ Bluetooth
|
Không
|
Loa
|
6 loa
|
Điều hòa
|
1 vùng chỉnh tay
|
Nút điều khiển trên tay lái
|
Điều khiển hệ thống giải trí
|
Cửa sổ trời
|
Không
|
Gương chiếu hậu chỉnh điện
|
Chỉnh điện
|
Star stop engine
|
Không
|
Số lượng túi khí
|
2 túi khí
|
Phanh ABS
|
Có
|
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
|
Có
|
Phân bổ lực phanh điện tử EBD
|
Có
|
Hệ thống cân bằng điện tử DSC
|
Không
|
Hệ thống ổn định thân xe VSM
|
Không
|
Cảm biến lùi
|
Không
|
Camera lùi
|
Không
|
Bảng giá xe ô tô Navara E của Nissan – Không còn là bán tải nếu sở hữu Nissan Navara
Ngoài bảng giá xe ô tô Navara E của Nissan ở trên, bạn có thể xem thêm thông tin chi tiết và bảng giá xe ô tô Nissan các loại khác như: Bảng giá xe ô tô Sunny, bảng giá xe ô tô Teana, bảng giá xe ô tô Juke, bảng giá xe ô tô Navara, bảng giá xe ô tô NV350 Urvan và bảng giá xe ô tô 370Z tại liên kết đầu trang.
Nissan Navara E sẽ là chiếc bán tải lý tưởng dành cho bạn, bởi đây là dòng xe được đánh giá cao về sự đa năng, độ an toàn tuyệt vời cũng như khả năng vận hành tiết kiệm dành cho bạn. Chúc bạn sớm thực hiện mục tiêu thông minh của mình với Nissan Navara E nhé.
(* Lưu ý: Thông tin về Nissan Navara E trên website có tính tham khảo, một số hình ảnh có thể khác với thực tế).