* Xem Bảng giá xe ô tô Nissan mới nhất gồm:
>> Bảng giá xe ô tô Sunny >> Bảng giá xe ô tô Teana >> Bảng giá xe ô tô Juke
>> Bảng giá xe ô tô Navara >> Bảng giá xe ô tô 370Z >> Bảng giá xe ô tô NV350 Urvan
Nissan Navara SL chạy bằng Diesel, dẫn động 4 bánh, kiểu dáng khá đơn giản nhưng không thiếu sự tinh túy và “chất thép” của nó. Không chỉ mang vẻ chắc chắn, sự nam tính đầy khỏe khoắn trong thiết kế, Nissan Navara SL được trang bị nhiều tính năng nổi bật hơn so với mẫu Navara E trước nó. Với mức giá cạnh tranh, sự ôn định, an toàn và hiệu quả luôn được đánh giá rất cao, Navara SL hoàn toàn tương xứng với lựa chọn của bạn. Sau đây là bài viết giới thiệu mẫu xe này, kèm theo thông tin về bảng giá xe ô tô Navara SL của Nissan hiện nay.
Bảng giá xe ô tô Navara SL của Nissan – Nét bề thế và mạnh mẽ của Nissan Navara SL
Hiện nay, bảng giá xe ô tô Navara SL của Nissan được công bố chính thức bao gồm thuế VAT cụ thể:
* Lưu ý: Bảng giá xe ô tô Navara SL của Nissan ở trên là giá tham khảo. Giá bán thực tế tại một số đại lý phân phối có thể thay đổi tùy theo nhu cầu và chính sách thu hút ở một số địa phương khác nhau.
Bảng giá xe ô tô Navara SL của Nissan – Sự cạnh tranh về giá luôn là thế mạnh của Nissan Navara
Một số hình ảnh của Nissan Navara SL 4WD 2.5L 6MT:
Thông số kỹ thuật của Nissan Navara SL 4WD 2.5L 6MT:
Sản phẩm
|
Nissan Navara SL 4WD 2.5L 6MT
|
Xuất xứ / Dáng xe
|
Nhập khẩu / Kiểu dáng bán tải
|
Số cửa/ Số chỗ ngồi
|
4 cửa/ 5 chỗ ngồi
|
Kiểu động cơ/ Dung tích động cơ
|
Diesel tăng áp I4 / Dung tích 2.5L
|
Công suất/Moment xoắn cực đại
|
188 mã lực tại 3600 vòng/phút. 450 Nm tại 2000 vòng/phút
|
Hộp số/ Kiểu dẫn động
|
Số sàn 6 cấp. Dẫn động 4 bánh
|
Tốc độ cực đại
|
250 km/h
|
Thời gian tăng tốc 0-100km/h
|
6.0s
|
Mức tiêu hao nhiên liệu
|
6,5L/100km
|
Thể tích thùng nhiên liệu
|
80L
|
Kích thước tổng thể (mm)
|
5.255 x 1.850 x 1.810(Dài x Rộng x Cao)
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
3.150
|
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
230/ Bán kính vòng quay tối thiểu: 6,5m
|
Trọng lượng không tải (kg)
|
1.922
|
Hệ thống treo trước/ sau
|
Double Wishbone + thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực/ Nhíp lá
|
Hệ thống phanh trước/sau
|
Đĩa tản nhiệt/ Tang trống
|
Thông số lốp/ Mâm xe
|
225/ 60 R18/ Hợp kim 18” (inch)
|
Nội thất/ Ghế chỉnh điện
|
Da/ Ghế chỉnh tay
|
Màn hình DVD/ Bluetooth
|
Không
|
Loa
|
6 loa
|
Điều hòa
|
1 vùng chỉnh tay
|
Nút điều khiển trên tay lái
|
Điều khiển hệ thống giải trí
|
Cửa sổ trời
|
Không
|
Gương chiếu hậu chỉnh điện
|
Gập, chỉnh điện
|
Star stop engine
|
Không
|
Số lượng túi khí
|
2 túi khí
|
Phanh ABS
|
Có
|
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
|
Có
|
Phân bổ lực phanh điện tử EBD
|
Có
|
Hệ thống cân bằng điện tử DSC
|
Không
|
Hệ thống ổn định thân xe VSM
|
Có
|
Cảm biến lùi
|
Không
|
Camera lùi
|
Không
|
Bảng giá xe ô tô Navara SL của Nissan – Không còn là bán tải nếu sở hữu Nissan Navara
Ngoài bảng giá xe ô tô Navara SL của Nissan ở trên, bạn có thể xem thêm thông tin chi tiết và bảng giá xe ô tô Nissan các loại khác như: Bảng giá xe ô tô Sunny, bảng giá xe ô tô Teana, bảng giá xe ô tô Juke, bảng giá xe ô tô Navara, bảng giá xe ô tô NV350 Urvan và bảng giá xe ô tô 370Z tại liên kết đầu trang.
Nissan Navara SL có thể là sự lực chọn lý tưởng của bạn trong dòng xe bán tải vốn đã nhiều như hiện nay, bởi Navara nói chung là chiếc bán tải được đánh giá cao về khả năng vận hành, độ an toàn và hiệu quả sử dụng, tiết kiệm nhiên liệu nhất hiện nay. Chúc bạn sớm có được Nissan Navara SL khá chỉnh chu này nhé.
(* Lưu ý: Thông tin về Nissan Navara SL trên website có tính tham khảo, một số hình ảnh có thể khác với thực tế).