399B Trường Chinh, phường 14, quận Tân Bình, TP.HCM
* Xem Bảng giá xe ô tô Nissan mới nhất gồm:
>> Bảng giá xe ô tô Sunny >> Bảng giá xe ô tô Teana >> Bảng giá xe ô tô Juke
>> Bảng giá xe ô tô Navara >> Bảng giá xe ô tô 370Z >> Bảng giá xe ô tô NV350 Urvan
Navara VL mang động cơ Diesel 2.5L, hộp số tự động 7 cấp, dẫn động 4 bánh. Đây là chiếc xe được nâng cấp phần nhiều về nội thất, riêng ngoại thất vẫn không có gì thay đổi so với các mẫu khác trong dòng Navara. Đây cũng là mẫu xe bán tải được ưa chuộng nhất hiện nay tại nhiều nước trên thế giới. Chúng tôi xin được cung cấp thêm một số thông tin, hình ảnh, tính năng, thông số kỹ thuật và bảng giá xe ô tô Navara VL của Nissan mới nhất hiện nay, mời bạn xem.
Bảng giá xe ô tô Navara VL của Nissan – Nét bề thế và mạnh mẽ của Nissan Navara VL
Hiện nay, bảng giá xe ô tô Navara VL của Nissan được công bố chính thức gồm thuế VAT cụ thể:
* Lưu ý: Bảng giá xe ô tô Navara VL của Nissan ở trên là giá tham khảo. Giá bán thực tế tại một số đại lý phân phối có thể thay đổi tùy theo nhu cầu và chính sách thu hút ở một số địa phương khác nhau.
Bảng giá xe ô tô Navara VL của Nissan – Sự cạnh tranh về giá luôn là thế mạnh của Nissan Navara
Một số hình ảnh của Nissan Navara VL 4WD 2.5L 7AMT:
Thông số kỹ thuật của Nissan Navara VL 4WD 2.5L 7AT:
Sản phẩm
|
Nissan Navara VL 4WD 2.5L 7AT
|
Xuất xứ / Dáng xe
|
Nhập khẩu / Kiểu dáng bán tải
|
Số cửa/ Số chỗ ngồi
|
4 cửa/ 5 chỗ ngồi
|
Kiểu động cơ/ Dung tích động cơ
|
Diesel tăng áp I4 / Dung tích 2.5L
|
Công suất/Moment xoắn cực đại
|
188 mã lực tại 3600 vòng/phút. 450 Nm tại 2000 vòng/phút
|
Hộp số/ Kiểu dẫn động
|
Số tự động 7 cấp. Dẫn động 4 bánh
|
Tốc độ cực đại
|
250 km/h
|
Thời gian tăng tốc 0-100km/h
|
6.0s
|
Mức tiêu hao nhiên liệu
|
6,5L/100km
|
Thể tích thùng nhiên liệu
|
80L
|
Kích thước tổng thể (mm)
|
5.255 x 1.850 x 1.840(Dài x Rộng x Cao)
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
3.150
|
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
230/ Bán kính vòng quay tối thiểu: 6,5m
|
Trọng lượng không tải (kg)
|
1.970
|
Hệ thống treo trước/ sau
|
Double Wishbone + thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực/ Nhíp lá
|
Hệ thống phanh trước/sau
|
Đĩa tản nhiệt/ Tang trống
|
Thông số lốp/ Mâm xe
|
225/ 60 R18/ Hợp kim 18” (inch)
|
Nội thất/ Ghế chỉnh điện
|
Da/ Ghế lái chỉnh điện
|
Màn hình DVD/ Bluetooth
|
Có/ Có
|
Loa
|
6 loa
|
Điều hòa
|
Tự động 2 vùng có hốc gió hàng ghế sau
|
Nút điều khiển trên tay lái
|
ĐK hệ thống giải trí, Điện thoại rảnh tay, Lẫy số, ĐK hành trình
|
Cửa sổ trời
|
Không
|
Gương chiếu hậu chỉnh điện
|
Gập, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ
|
Star stop engine
|
Có
|
Số lượng túi khí
|
2 túi khí
|
Phanh ABS
|
Có
|
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
|
Có
|
Phân bổ lực phanh điện tử EBD
|
Có
|
Hệ thống cân bằng điện tử DSC
|
Không
|
Hệ thống ổn định thân xe VSM
|
Có
|
Cảm biến lùi
|
Không
|
Camera lùi
|
Có
|
Bảng giá xe ô tô Navara VL của Nissan – Không còn là bán tải nếu sở hữu Nissan Navara
Ngoài bảng giá xe ô tô Navara VL của Nissan ở trên, bạn có thể xem thêm thông tin chi tiết và bảng giá xe ô tô Nissan các loại khác như: Bảng giá xe ô tô Sunny, bảng giá xe ô tô Teana, bảng giá xe ô tô Juke, bảng giá xe ô tô Navara, bảng giá xe ô tô NV350 Urvan và bảng giá xe ô tô 370Z tại liên kết đầu trang.
Nissan Navara VL lựa chọn thông minh của bạn khi tìm kiếm một chiếc bán tải đa năng, đầy đủ tiện nghi, hiện đại trên cơ sở an toàn, hiệu quả và tiết kiệm nhất hiện nay. Bạn hoàn toàn đúng khi chọn Nissan Navara VL này đấy. Chúc bạn mau chóng thành công nhé.
(* Lưu ý: Thông tin về Nissan Navara VL trên website có tính tham khảo, một số hình ảnh có thể khác với thực tế).