Mời xem Bảng giá xe ô tô Sorento mới nhất gồm:
>> Giá xe Sorento 2WD GMT >> Giá xe Sorento 2WD GAT >> Giá xe Sorento 4WD GAT
>> Giá xe New Sorento DMT >> Giá xe New Sorento DAT >> Giá xe New Sorento GAT
Kia New Sorento 2WD DAT là bản nâng cấp về động cơ, và một số “option” nội thất, theo đó, Kia New Sorento 2WD DAT được trang bị hộp số tự động 6 cấp, nâng cao về khả năng an toàn khi trang bị thêm túi khí, hệ thống hỗ trợ phanh, camera... Ngoài kiểu dáng đẹp, nội thất tiện nghi, Kia New Sorento 2WD DAT thật sự chinh phục được bạn về độ bền, đầm chắc, vận hành êm, an toàn và tiết kiệm. Dưới đây là đôi nét về mẫu xe này cùng với bảng giá xe ô tô New Sorento 2WD DAT của Kia được công bố hiện nay.
Bảng giá xe ô tô New Sorento 2WD DAT của Kia – Mẫu SUV mạnh mẽ đầy cá tính
Hiện nay, bảng giá xe ô tô New Sorento 2WD DAT của Kia được công bố chính thức chưa bao gồm thuế và các loại phí cụ thể như sau:
* Lưu ý: Bảng giá xe ô tô New Sorento 2WD DAT của Kia ở trên là giá tham khảo. Giá bán thực tế tại một số đại lý phân phối có thể thay đổi tùy theo nhu cầu và chính sách thu hút ở một số địa phương khác nhau.
Bảng giá xe ô tô New Sorento 2WD DAT của Kia – Điểm nhấn đến từ thiết kế của Kia Sorento
Một số hình ảnh của Kia New Sorento 2WD DAT:
Thông số kỹ thuật của Kia New Sorento 2WD DAT:
Sản phẩm
|
Kia New Sorento 2WD DAT
|
Xuất xứ / Kiểu dáng
|
Lắp ráp trong nước/ Kiểu dáng SUV (gầm cao 7 chỗ)
|
Số cửa/ Số chỗ ngồi
|
5 cửa/ 7 chỗ ngồi
|
Kiểu động cơ/ Dung tích động cơ
|
Diesel I4/ Dung tích 2.2L
|
Công suất/Moment xoắn cực đại
|
195 mã lực tại 3800 vòng/phút/ 422Nm tại 1800-2500 vòng/phút
|
Hộp số/ Kiểu dẫn động
|
Số tự động 6 cấp/ Dẫn động cầu trước
|
Tốc độ cực đại
|
190 km/h
|
Thời gian tăng tốc 0-100km/h
|
9,3s
|
Mức tiêu hao nhiên liệu
|
9,2L/100km
|
Thể tích thùng nhiên liệu
|
72L
|
Kích thước tổng thể (mm)
|
4.685 x 1.885 x 1.755 (Dài x Rộng x Cao)
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
2.700
|
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
185 mm/ Bán kính vòng quay tối thiểu: 5,45 m
|
Trọng lượng không tải (kg)
|
1.760
|
Hệ thống treo trước/ sau
|
Độc lập kiểu McPherson/ Liên kết đa điểm (Multi Link)
|
Hệ thống phanh trước/sau
|
Đĩa/ Đĩa
|
Thông số lốp/ Mâm xe
|
235/60 R18/ Hợp kim 18” (inch)
|
Nội thất/ Ghế chỉnh điện
|
Da cao cấp/ Hai ghế trước chỉnh điện
|
Màn hình đa thông tin/ Bluetooth
|
Có/ Có
|
Hệ thống âm thanh
|
6 loa
|
Điều hòa
|
Tự động 2 vùng độc lập, có hốc gió cho hàng ghế sau
|
Nút điều khiển trên tay lái
|
Điều khiển hệ thống giải trí, điện thoại rãnh tay, ĐK hành trình
|
Cửa sổ trời
|
Cửa sổ trời panoramic
|
Gương chiếu hậu chỉnh điện
|
Gập, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ
|
Star stop engine
|
Có
|
Số lượng túi khí
|
6 túi khí
|
Phanh ABS
|
Có
|
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
|
Có
|
Phân bổ lực phanh điện tử EBD
|
Có
|
Hệ thống cân bằng điện tử ESP
|
Có
|
Hệ thống ổn định thân xe VSM
|
Không
|
Cảm biến lùi
|
Có
|
Camera lùi
|
Có
|
Bảng giá xe ô tô New Sorento 2WD DAT của Kia – Phong cách mới đáng được khám phá
Ngoài bảng giá xe ô tô New Sorento 2WD DAT của Kiaở trên, bạn có thể xem thêm thông tin chi tiết và bảng giá xe ô tô Kia các loại khác như: Bảng giá xe ô tô Morning, bảng giá xe ô tô Rio, bảng giá xe ô tô Cerato, bảng giá xe ô tô K3, bảng giá xe ô tô Optima, bảng giá xe ô tô Soul, bảng giá xe ô tô Carens, bảng giá xe ô tô Rondo, bảng giá xe ô tô Sportage, bảng giá xe ô tô Sorento và bảng giá xe Sedona tại link kèm theo.
Kia New Sorento 2WD DAT rất tương xứng với niềm tin cho chiếc SUV của những ai yêu xế gầm cao đẹp mắt và hiện đại.
(* Lưu ý: Thông tin về Kia New Sorento 2WD DAT ở website có tính tham khảo, một số chi tiết có thể khác thực tế).