399B Trường Chinh, phường 14, quận Tân Bình, TP.HCM
* Mời xem Bảng giá xe ô tô Panamera của Porsche gồm:
>> Panamera Manual >> Panamera S >> Panamera Turbo >> Panamera Turbo Exe
>> Panamera 4 >> Panamera 4S >> Panamera 4S Exe >> Panamera GTS
Porsche Panamera Manual chính là đối thủ nặng ký của các phiên bản coupe như Mercedes Benz CLS-Class, BMW Series-6, Audi A7 hay Aston Martin Rapide. Về ngoại thất, Porsche Panamera Manual được thiết kế rất đẹp mắt, mọi chi tiết đều là kết tinh của mỹ thuật và công nghệ cao. Về nội thất, Porsche Panamera Manual chứa đựng mọi tố chất quan trọng của một chiếc xe sang, hiện đại. Ngoài ra, Porsche Panamera Manual có động cơ 3.6L, V6 mạnh mẽ, đáp ứng tốt về tốc độ cho những ai cảm mến sự bức phá. Được đánh giá cao về độ tiện nghi, an toàn, vận hành và cảm giác lái ưu việt, Porsche Panamera Manual hoàn toàn thỏa mãn mọi góc độ khi soi xét. Dưới đây là bài giới thiệu thông tin, hình ảnh, tính năng, đặc tính kỹ thuật và bảng giá xe ô tô Panamera Manual của Porsche mới nhất.
Bảng giá xe ô tô Panamera Manual của Porsche – Mẫu Sedan 4 chỗ ấn tượng của Porsche
Hiện nay, bảng giá xe ô tô Panamera Manual của Porsche được công bố chính thức bao gồm thuế VAT cụ thể:
* Lưu ý: Bảng giá xe ô tô Panamera Manual của Porsche ở trên là giá tham khảo. Giá bán thực tế tại một số đại lý phân phối có thể thay đổi tùy theo nhu cầu và chính sách thu hút ở một số địa phương khác nhau.
Bảng giá xe ô tô Panamera Manual của Porsche – Tiêu chuẩn dẫn đầu của xế sang cao cấp
Một số hình ảnh của Porsche Panamera Manual 3.6L 7AT:
Thông số kỹ thuật của Porsche Panamera Manual 3.6L 7AT:
Sản phẩm
|
Porsche Panamera Manual 3.6L 7AT
|
Xuất xứ / Dáng xe
|
Nhập khẩu/ Kiểu dáng Sedan
|
Số cửa/ Số chỗ ngồi
|
4 cửa/ 4 chỗ ngồi
|
Kiểu động cơ/ Dung tích động cơ
|
Xăng V6 / Dung tích 3.6L
|
Công suất/Moment xoắn cực đại
|
310 mã lực tại 6200 vòng/phút. 400 Nm tại 3750 vòng/phút
|
Hộp số/ Kiểu dẫn động
|
Số tự động PDK 7 cấp. Dẫn động cầu sau
|
Tốc độ cực đại
|
260 km/h
|
Thời gian tăng tốc 0-100km/h
|
6.1s
|
Mức tiêu hao nhiên liệu
|
8,4L/100km
|
Thể tích thùng nhiên liệu
|
80L
|
Kích thước tổng thể (mm)
|
5.015 x 1.931 x 1.418(Dài x Rộng x Cao)
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
2.920
|
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
145/ Bán kính vòng quay tối thiểu: 6,0m
|
Trọng lượng không tải (kg)
|
1.770
|
Hệ thống treo trước/ sau
|
Xương đòn kép/ Độc lập liên kết đa điểm (Multi Link)
|
Hệ thống phanh trước/sau
|
Đĩa
|
Thông số lốp/ Mâm xe
|
275/45 R18/ Hợp kim 18” (inch)
|
Nội thất/ Ghế chỉnh điện
|
Da/ Ghế chỉnh điện
|
Màn hình DVD/ Bluetooth
|
Có/ Có
|
Hệ thống âm thanh
|
Âm thanh vòm cao cấp Bose ® 10 loa
|
Điều hòa
|
Tự động 4 vùng độc lập, có hốc gió hàng ghế sau
|
Nút điều khiển trên tay lái
|
ĐK hệ thống giải trí, ĐK hành trình, điện thoại rãnh tay, lẫy số
|
Cửa sổ trời
|
Cửa sổ trời Panorama
|
Gương chiếu hậu chỉnh điện
|
Gập, chỉnh điện
|
Star stop engine
|
Có
|
Số lượng túi khí
|
10 túi khí
|
Phanh ABS
|
Có
|
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
|
Có
|
Phân bổ lực phanh điện tử EBD
|
Có
|
Hệ thống cân bằng điện tử ESP
|
Có
|
Hệ thống ổn định thân xe VSM
|
Có
|
Cảm biến lùi
|
Có
|
Camera lùi
|
Có
|
Bảng giá xe ô tô Panamera Manual của Porsche – Sức hấp dẫn từ Porsche Panamera Manual
Ngoài bảng giá xe ô tô Panamera Manual của Porsche ở trên, bạn có thể xem thêm thông tin chi tiết và bảng giá xe ô tô Porsche các loại khác như: Bảng giá xe ô tô Cayman, bảng giá xe ô tô Boxster, bảng giá xe ô tô 911, bảng giá xe ô tô Panamera, bảng giá xe ô tô Macan và bảng giá xe ô tô Cayenne tại liên kết đầu trang.
Với Porsche Panamera Manual, xế sang hiện đại đầy sức mạnh sẽ luôn làm bạn cảm thấy hãnh diện bởi sự thành đạt và quý phái đặc biệt của mình. Chúc bạn thành công.
(* Lưu ý: Thông tin về Porsche Panamera Manual ở website có tính tham khảo, một số chi tiết có thể khác thực tế).