399B Trường Chinh, phường 14, quận Tân Bình, TP.HCM
* Mời xem Bảng giá xe ô tô Panamera của Porsche gồm:
>> Panamera Manual >> Panamera S >> Panamera Turbo >> Panamera Turbo Exe
>> Panamera 4 >> Panamera 4S >> Panamera 4S Exe >> Panamera GTS
Porsche Panamera S thuộc dòng Sedan trong phân khúc hạng sang cấp, so với “người tiền nhiệm” Panamera Manual thì Porsche Panamera S có một số thay đổi nhỏ về động cơ mà thôi. Theo đó Porsche Panamera S có động cơ 3.0L cho công suất cự đại 420 mã lực, mô-men xoắn cực đại 520Nm, khả năng tăng tốc từ 0 đến 100km/h trong 5.1s đủ để bạn tận hưởng cảm giác tốc độ. Về ngoại và nội thất thì Porsche Panamera S không có sự khác biệt là bao so với Porsche Panamera Manual. Sau đây, mời bạn xem thêm thông số kỹ thuật và bảng giá xe ô tô Panamera S của Porsche do chúng tôi tổng hợp mới nhất hiện nay nhé.
Bảng giá xe ô tô Panamera S của Porsche – Mẫu Sedan 4 chỗ ấn tượng của Porsche
Hiện nay, bảng giá xe ô tô Panamera S của Porsche được công bố chính thức bao gồm thuế VAT cụ thể:
* Lưu ý: Bảng giá xe ô tô Panamera S của Porsche ở trên là giá tham khảo. Giá bán thực tế tại một số đại lý phân phối có thể thay đổi tùy theo nhu cầu và chính sách thu hút ở một số địa phương khác nhau.
Bảng giá xe ô tô Panamera S của Porsche – Tiêu chuẩn dẫn đầu của xế sang cao cấp
Một số hình ảnh của Porsche Panamera S 3.0L 7AT:
Thông số kỹ thuật của Porsche Panamera S 3.0L 7AT:
Sản phẩm
|
Porsche Panamera S 3.0L 7AT
|
Xuất xứ / Dáng xe
|
Nhập khẩu/ Kiểu dáng Sedan
|
Số cửa/ Số chỗ ngồi
|
4 cửa/ 4 chỗ ngồi
|
Kiểu động cơ/ Dung tích động cơ
|
Xăng V6 / Dung tích 3.0L
|
Công suất/Moment xoắn cực đại
|
420 mã lực tại 6000 vòng/phút. 520 Nm tại 5000 vòng/phút
|
Hộp số/ Kiểu dẫn động
|
Số tự động PDK 7 cấp. Dẫn động cầu sau
|
Tốc độ cực đại
|
287 km/h
|
Thời gian tăng tốc 0-100km/h
|
5.1s
|
Mức tiêu hao nhiên liệu
|
8,9L/100km
|
Thể tích thùng nhiên liệu
|
80L
|
Kích thước tổng thể (mm)
|
5.015 x 1.931 x 1.418(Dài x Rộng x Cao)
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
2.920
|
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
145/ Bán kính vòng quay tối thiểu: 6,0m
|
Trọng lượng không tải (kg)
|
1.810
|
Hệ thống treo trước/ sau
|
Xương đòn kép/ Độc lập liên kết đa điểm (Multi Link)
|
Hệ thống phanh trước/sau
|
Đĩa
|
Thông số lốp/ Mâm xe
|
275/45 R18/ Hợp kim 18” (inch)
|
Nội thất/ Ghế chỉnh điện
|
Da/ Ghế chỉnh điện
|
Màn hình DVD/ Bluetooth
|
Có/ Có
|
Hệ thống âm thanh
|
Âm thanh vòm cao cấp Bose ® 10 loa
|
Điều hòa
|
Tự động 4 vùng độc lập, có hốc gió hàng ghế sau
|
Nút điều khiển trên tay lái
|
ĐK hệ thống giải trí, ĐK hành trình, điện thoại rãnh tay, lẫy số
|
Cửa sổ trời
|
Cửa sổ trời Panorama
|
Gương chiếu hậu chỉnh điện
|
Gập, chỉnh điện
|
Star stop engine
|
Có
|
Số lượng túi khí
|
10 túi khí
|
Phanh ABS
|
Có
|
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
|
Có
|
Phân bổ lực phanh điện tử EBD
|
Có
|
Hệ thống cân bằng điện tử ESP
|
Có
|
Hệ thống ổn định thân xe VSM
|
Có
|
Cảm biến lùi
|
Có
|
Camera lùi
|
Có
|
Bảng giá xe ô tô Panamera S của Porsche – Sức hấp dẫn từ Porsche Panamera S
Ngoài bảng giá xe ô tô Panamera S của Porsche ở trên, bạn có thể xem thêm thông tin chi tiết và bảng giá xe ô tô Porsche các loại khác như: Bảng giá xe ô tô Cayman, bảng giá xe ô tô Boxster, bảng giá xe ô tô 911, bảng giá xe ô tô Panamera, bảng giá xe ô tô Macan và bảng giá xe ô tô Cayenne tại liên kết đầu trang.
Mẫu Sedan Porsche Panamera S được thay đổi về công nghệ động cơ giúp cho chiếc xe vận hành bốc hơn, đây cũng là chiếc xế sang cao cấp rất đáng được bạn xem xét hiện tại. Hy vọng thông tin từ ChơiXe.Net sẽ có ích với bạn. Trân trọng.
(* Lưu ý: Thông tin về Porsche Panamera S ở website có tính tham khảo, một số chi tiết có thể khác thực tế).