Mời xem Bảng giá xe ô tô Rondo của Kia gồm:
>> Bảng giá xe ô tô Rondo D >> Bảng giá xe ô tô Rondo G >> Bảng giá xe ô tô Rondo Premium
Kia Rondo Premium về cơ bản không có nhiều thay đổi dáng dấp so với 2 bản trước, đối với mẫu xe này, Kia chủ yếu nâng cấp về một số option nội thất và thông số an toàn, theo đó, sự nâng cấp này được cho là hợp lý với các anh chị thích “trèo đèo, lội suối” mỗi cuối tuần. Với một số chi tiết thay đổi về nội thất và an toàn, càng làm tăng thêm giá trị của mẫu xe, dù rằng mức giá của Kia Rondo so với các đối thủ là khá “dễ chịu”. Mời bạn xem chi tiết và bảng giá xe ô tô Rondo Premium của Kia hiện nay.
Bảng giá xe ô tô Rondo Premium của Kia – Thiết kế đầy ấn tượng của Kia Rondo
Hiện nay, bảng giá xe ô tô Rondo Premium của Kia được công bố chính thức chưa bao gồm thuế và các loại phí cụ thể như sau:
* Lưu ý: Bảng giá xe ô tô Rondo Premium của Kia ở trên là giá tham khảo. Giá bán thực tế tại một số đại lý phân phối có thể thay đổi tùy theo nhu cầu và chính sách thu hút ở một số địa phương khác nhau.
Bảng giá xe ô tô Rondo Premium của Kia – Sự tin cậy đến từ chất lượng
Một số hình ảnh của Kia Rondo Premium 2.0L 6AT:
Thông số kỹ thuật của Kia Rondo Premium 2.0L 6AT:
Sản phẩm
|
Kia Rondo Premium 2.0L 6AT
|
Xuất xứ / Kiểu dáng
|
Nhập khẩu/ Kiểu dáng SUV (7 chỗ)
|
Số cửa/ Số chỗ ngồi
|
5 cửa/ 7 chỗ ngồi
|
Kiểu động cơ/ Dung tích động cơ
|
Xăng I4/ Dung tích 2.0L
|
Công suất/Moment xoắn cực đại
|
150 mã lực tại 6500 vòng/phút/ 194 Nm tại 4800 vòng/phút
|
Hộp số/ Kiểu dẫn động
|
Số tự động 6cấp/ Dẫn động cầu trước
|
Tốc độ cực đại
|
200 km/h
|
Thời gian tăng tốc 0-100km/h
|
10,0s
|
Mức tiêu hao nhiên liệu
|
9,2L/100km
|
Thể tích thùng nhiên liệu
|
58L
|
Kích thước tổng thể (mm)
|
4.525 x 1.805 x 1.610 (Dài x Rộng x Cao)
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
2.750
|
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
151 mm/ Bán kính vòng quay tối thiểu: 5,5 m
|
Trọng lượng không tải (kg)
|
1.510
|
Hệ thống treo trước/ sau
|
Độc lập kiểu McPherson/Thanh xoắn
|
Hệ thống phanh trước/sau
|
Đĩa/ Đĩa
|
Thông số lốp/ Mâm xe
|
225/45 R17/ Hợp kim 17” (inch)
|
Nội thất/ Ghế chỉnh điện
|
Da/ Ghế lái chỉnh điện
|
Màn hình DVD/ Bluetooth
|
Có/ Có
|
Hệ thống âm thanh
|
6 loa
|
Điều hòa
|
Tự động 2 vùng độc lập, có hốc gió hàng ghế sau
|
Nút điều khiển trên tay lái
|
ĐK hệ thống giải trí, điện thoại rãnh tay, ĐK hành trình, lẫy số
|
Cửa sổ trời
|
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama
|
Gương chiếu hậu chỉnh điện
|
Gập, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ
|
Star stop engine
|
Có
|
Số lượng túi khí
|
6 túi khí
|
Phanh ABS
|
Có
|
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
|
Có
|
Phân bổ lực phanh điện tử EBD
|
Có
|
Hệ thống cân bằng điện tử ESP
|
Có
|
Hệ thống ổn định thân xe VSM
|
Có
|
Cảm biến lùi
|
Có
|
Camera lùi
|
Có
|
Bảng giá xe ô tô Rondo Premium của Kia – Phong cách mới đáng được khám phá
Ngoài bảng giá xe ô tô Rondo Premium của Kia ở trên, bạn có thể xem thêm thông tin chi tiết và bảng giá xe ô tô Kia các loại khác như: Bảng giá xe ô tô Morning, bảng giá xe ô tô Rio, bảng giá xe ô tô Cerato, bảng giá xe ô tô K3, bảng giá xe ô tô Optima, bảng giá xe ô tô Soul, bảng giá xe ô tô Carens, bảng giá xe ô tô Rondo, bảng giá xe ô tô Sportage, bảng giá xe ô tô Sorento và bảng giá xe ô tô Sedona tại link kèm theo.
ChơiXe.Net hy vọng bạn sẽ có được những thông số chi tiết cho mục tiêu của mình. Chúc bạn sớm đạt được sở nguyện nhé.
(* Lưu ý: Thông tin về Kia Rondo Premium ở website có tính tham khảo, một số chi tiết có thể khác thực tế).