399B Trường Chinh, phường 14, quận Tân Bình, TP.HCM
* Xem Bảng giá xe ô tô Nissan mới nhất gồm:
>> Bảng giá xe ô tô Sunny >> Bảng giá xe ô tô Teana >> Bảng giá xe ô tô Juke
>> Bảng giá xe ô tô Navara >> Bảng giá xe ô tô 370Z >> Bảng giá xe ô tô NV350 Urvan
Là bản cao cấp nhất của dòng Sunny, Nissan Sunny XV được trang bị hộp số tự động 4 cấp, nội thất da và nhiều tính năng cao cấp khác. Trong dòng xe ô tô hạng B hiện nay, Nissan Sunny XV cho thấy tiềm lực cạnh tranh rất lớn, cho dù kiểu dáng thiết kế không khoa trương nhưng vẫn chứa chấp tố chất sang trọng và lịch lãm của một mẫu Sedan thể thao chất lượng. Với sự nhận xét tích cực từ phía người sử dụng, Nissan Sunny XV đáp ứng tốt sự kỳ vọng của hãng sản suất cũng như khách hàng. Chúng tôi xin thông tin thêm một số hình ảnh, tính năng, thông số kỹ thuật và bảng giá xe ô tô Sunny XV của Nissan hiện nay, mời bạn xem thêm.
Bảng giá xe ô tô Sunny XV của Nissan – Nét lịch lãm trên nền tảng đơn giản thiết kế của Sunny
Hiện nay, bảng giá xe ô tô Sunny XV của Nissanđược công bố chính thức bao gồm thuế GTGT cụ thể:
* Lưu ý: Bảng giá xe ô tô Sunny XV của Nissan ở trên là giá tham khảo. Giá bán thực tế tại một số đại lý phân phối có thể thay đổi tùy theo nhu cầu và chính sách thu hút ở một số địa phương khác nhau.
Bảng giá xe ô tô Sunny XV của Nissan – Nissan Sunny được đánh giá cao về an toàn và hiệu quả
Một số hình ảnh của Nissan Sunny XV 1.5L 4AT:
Thông số kỹ thuật của Nissan Sunny XV 1.5L 4AT:
Sản phẩm
|
Nissan Sunny XV 1.5L 4AT
|
Xuất xứ / Dáng xe
|
Lắp ráp trong nước / Kiểu dáng Sedan
|
Số cửa/ Số chỗ ngồi
|
4 cửa/ 5 chỗ ngồi
|
Kiểu động cơ/ Dung tích động cơ
|
Xăng tăng áp I4 / Dung tích 1.5L
|
Công suất/Moment xoắn cực đại
|
99 mã lực tại 6000 vòng/phút. 134Nm tại 4000 vòng/phút
|
Hộp số/ Kiểu dẫn động
|
Số tự động 4 cấp. Dẫn động cầu trước
|
Tốc độ cực đại
|
170 km/h
|
Thời gian tăng tốc 0-100km/h
|
13.5s
|
Mức tiêu hao nhiên liệu
|
4,8L/100km
|
Thể tích thùng nhiên liệu
|
41L
|
Kích thước tổng thể (mm)
|
4425 x 1695 x 1505(Dài x Rộng x Cao)
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
2590
|
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
150/ Bán kính vòng quay tối thiểu: 5,3m
|
Trọng lượng không tải (kg)
|
2.092
|
Hệ thống treo trước/ sau
|
Độc lập kiểu McPherson Struts với thanh cân bằng
|
Hệ thống phanh trước/sau
|
Đĩa/ Tang trống
|
Thông số lốp/ Mâm xe
|
175/70 R15/ Hợp kim 15” (inch)
|
Nội thất/ Ghế chỉnh điện
|
Da/ Ghế chỉnh tay
|
Màn hình DVD/ Bluetooth
|
Không/ Không
|
Loa
|
4 loa
|
Điều hòa
|
2 vùng
|
Nút điều khiển trên tay lái
|
Điều khiển hệ thống kết nối, điện thoại rãnh tay
|
Cửa sổ trời
|
Không
|
Gương chiếu hậu chỉnh điện
|
Chỉnh điện
|
Star stop engine
|
Không
|
Số lượng túi khí
|
2 túi khí
|
Phanh ABS
|
Có
|
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
|
Không
|
Phân bổ lực phanh điện tử EBD
|
Có
|
Hệ thống cân bằng điện tử DSC
|
Không
|
Hệ thống ổn định thân xe VSM
|
Không
|
Cảm biến lùi
|
Không
|
Camera lùi
|
Không
|
Bảng giá xe ô tô Sunny XV của Nissan – Chuẩn mực của dòng Sedan hạng B với giá cạnh tranh cao
Ngoài bảng giá xe ô tô Sunny XV của Nissan ở trên, bạn có thể xem thêm thông tin chi tiết và bảng giá xe ô tô Nissan các loại khác như: Bảng giá xe ô tô Sunny, bảng giá xe ô tô Teana, bảng giá xe ô tô Juke, bảng giá xe ô tô Navara, bảng giá xe ô tô NV350 Urvan và bảng giá xe ô tô 370Z tại liên kết đầu trang.
Nissan Sunny XV chính là sự lựa chọn sáng suốt của bạn khi tìm kiếm mẫu xe gia đình có mức giá tốt nhất hiện nay. Đây là mẫu xe được đánh giá rất cao về khả năng kinh tế, sự an toàn và hiệu quả sử dụng. Hy vọng bạn tự tin hơn với những thông tin từ website chúng tôi nhé.
(* Lưu ý:Thông tin về Nissan Sunny XV trên website mang tính tham khảo, một số chi tiết có thể khác so với thực tế).