399B Trường Chinh, phường 14, quận Tân Bình, TP.HCM
Wave RS là phiên bản đồng thời với Wave S và Wave RSX. Wave RS được Honda Việt nam chào hàng năm 2007 với phiên bản Wave RS bánh mâm và Wave RS bánh căm. Điều đáng lưu tâm với Wave RS đó chính là sự thay đổi về diện mạo với tem xe ấn tượng, điểm nhấn thể thao và phong cách hơn, thêm vào đó, động cơ có hệ thống kiểm soát nhiên liệu Epavo mới giảm tiêu hao nhiên liệu tốt hơn so với trước.
Phiên bản phanh đĩa, bánh mâm (vành đúc).
Phiên bản phanh đĩa, bánh căm (vành nan hoa).
Hiện nay, bảng giá xe Wave RS mới nhất có giá bán tương đối rẻ so với thời buổi kinh tế thị trường dành cho mẫu xe số chất lượng mang thương hiệu Honda Việt Nam, cụ thể:
Lưu ý: Bảng giá xe Wave RS mới nhất 2015 bên trên có thể chênh lệch (cao hơn hoặc thấp hơn) mức giá đề nghị của hãng sản xuất tùy vào điều kiện thực tế ở từng địa phương.
Một số tính năng nổi bật của Wave RS 110cc:
Động cơ: Honda đã phát triển thế hệ động cơ 110cc làm mát bằng không khí có khả năng gia tăng công suất, tiết kiệm nhiên liệu đáng kể, thân thiện với môi trường và vận hành tối ưu. Công suất tăng 16% tiết kiệm nhiên liệu thêm 5% so với Wave 100cc (theo kết quả thử nghiệm nội bộ của Honda Việt nam)
Hệ thống kiểm soát nhiên liệu EPAVO: Bình chứa nhiên liệu được trang bị hệ thống kiểm soát bay hơi, giảm thiểu tối đa sự phát tán hơi xăng ra không khí - rất thân thiện với môi trường
Cụm đèn trước: Đèn halogen lớn, với khả năng phản xạ đa chiều mang đến sự nổi bật cũng như ánh sáng xa và mạnh vào ban đêm.
Mặt đồng hồ: Được trang bị hệ thống đèn hiển thị thông minh. Bên ngoài được bao phủ bởi lớp kính trong suốt, rất tiện lợi và dễ dàng trong việc quan sát.
Tem xe: Thiết kế tem xe là sự phối hợp các gam màu sống động mang lại phong cách trẻ trung và năng động khi lướt đi trên phố
Ngăn chứa đồ: Hộc đựng đồ lớn, có thể đặt vừa một mũ bảo hiểm nửa đầu cùng nhiều vật dụng cá nhân khác.
Một số hình ảnh của Wave RS 110cc (màu trắng/vành đúc):
Thông số kỹ thuật của Wave RS 110cc
Tên sản phẩm
|
Wave RS 110cc
|
Trọng lượng bản thân
|
100 kg
|
Dài x Rộng x Cao
|
1.925mm x 710 mm x 1.090mm
|
Độ cao yên
|
770 mm
|
Khoảng cách gầm so với mặt đất
|
140 mm
|
Dung tích bình xăng (dự trữ)
|
3,7 lit
|
Dung tích nhớt máy
|
1 lít khi rã máy / 0.8 lít khi thay nhớt
|
Phuộc trước
|
Ống lồng, giảm chấn thủy lực
|
Phuộc sau
|
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
|
Loại động cơ
|
Xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng không khí
|
Dung tích xi lanh
|
109,1 cm3
|
Đường kính x hành trình pít tông
|
50mm x 55.6mm
|
Tỷ số nén
|
9,0 : 1
|
Hộp số
|
Cơ khí, 4 số tròn
|
Hệ thống khởi động
|
Điện / Đạp chân
|
Khoảng cách trục bánh xe
|
1.225mm
|
Công suất tối đa/Vòng quay
|
6,05 kW/7.500 vòng/phút
|
Mô men cực đại
|
8,67 N.m/5.500 vòng/phút
|
Ngoài thông tin và bảng giá xe Wave RS mới nhất ở trên. Bạn có thể tham khảo thêm các thông tin, hình ảnh tính năng chi tiết về sản phẩm và bảng giá xe Honda các sản phẩm khác tại liên kết kèm theo dưới đây:
Giá xe Air Blade |
Giá xe SH |
Giá xe PCX |
Giá xe Vision |
Giá xe Lead |
Giá xe Winner |
Giá xe MSX |
Giá xe Super Cub |
Giá xe Monkey |
Giá xe CB150R |
Giá xe Future |
Giá xe Blade |
Giá xe Wave |
|
Giá xe Dream |
Sức hút mới mang tên Honda Wave
ChơiXe.Net chúc bạn thành công và cảm thấy hữu ích với thông tin do chúng tôi tổng hợp!