399B Trường Chinh, phường 14, quận Tân Bình, TP.HCM
Thực tế cho thấy, Honda Wave RSX 110cc là phiên bản xe số phổ thông với thiết kế thể thao góc cạnh đã và đang gây được nhiều sự chú ý của người tiêu dùng trong thời gian gần đây. Ở tầm giá dưới 25 triệu đồng, mẫu xe máy Honda Wave RXS 110cc thật sự là lựa chọn tối ưu cho các bạn trẻ yêu thích phong cách năng động, cá tính và thể thao hiện nay.
Honda Wave RSX 110cc - Phong cách thể thao đầy cá tính
Trong bài viết này, chúng tôi xin cung cấp thêm thông tin đánh giá chi tiết về các tính năng nổi bật cũng như cập nhật về bảng giá xe Wave RSX Honda mới nhất được hãng sản xuất công bố trên thị trường hiện nay, mời bạn đọc cùng tham khảo.
I/. BẢNG GIÁ XE WAVE RSX HONDA MỚI CẬP NHẬT
Honda Wave RSX phanh cơ vành nan hoa Giá bán đề xuất: 21.490.000 VNĐ |
Honda Wave RSX phanh đĩa vành nan hoa Giá bán đề xuất: 22.490.000 VNĐ |
|
|
|
|
Honda Wave RSX phanh đĩa vành đúc Giá bán đề xuất: 24.490.000 VNĐ |
II/. ĐÁNH GIÁ XE WAVE RSX HONDA MỚI NHẤT
THIẾT KẾ |
|
Thiết kế phía trước
Sự nổi bật của đèn xi nhan góc cạnh khi kết hợp cùng logo RSX mới trên ốp trước hình chữ V mạnh mẽ tạo nên phong cách đậm chất thể thao cho người sử dụng. Đèn pha được thiết kế nhỏ gọn với đường cắt sắc nét, có khả năng chiếu sáng vượt trội, khiến cho mặt trước của xe càng trở nên ấn tượng và thể thao hơn. |
Yếm xe
Những đường gân mạnh mẽ trong hốc hút gió kết hợp với yếm xe tạo nên điểm nhấn thể thao, mạnh mẽ cho Wave RSX mới. |
Mặt đồng hồ
Mặt đồng hồ được thiết kế hiện đại, bố trí khoa học, dễ dàng quan sát các thông số vận hành. |
Thiết kế tem xe mới
Bứt phá hơn với thiết kế thân xe độc đáo cùng điểm nhấn là tem xe mới được sáng tạo từ logo 3D ấn tượng và các đường nét sắc cạnh chạy dọc theo thân xe, tất cả tạo nên một vẻ đẹp mạnh mẽ đậm chất riêng của Wave RSX mới. |
Tay nắm sau
Tay nắm sau thiết kế mới được bọc bởi lớp cao su mềm tạo cảm giác chắc chắn khi cầm nắm hay lúc dắt và đẩy xe. |
Cụm đèn sau
Bắt nhịp cùng kiểu dáng tổng thể, cụm đèn hậu vuốt cao kiêu hãnh làm tăng thêm dấu ấn cá tính đầy năng động, trẻ trung. Đặc biệt, thiết kế liền khối càng nhấn mạnh hơn nữa vẻ mạnh mẽ thể thao của chiếc xe. |
ĐỘNG CƠ và CÔNG NGHỆ |
|
Động cơ Honda 110cc
Wave RSX mới được trang bị động cơ 110cc, 4 kỳ, xy-lanh đơn, đạt tiêu chuẩn Euro 3, làm mát bằng không khí giúp tối ưu hóa khả năng tăng tốc, tiết kiệm nhiên liệu mà vẫn bền bỉ, vận hành mạnh mẽ & ổn định. |
Hệ thống phun xăng điện tử (PGM-FI)
Hệ thông phun xăng điện tử PGM-FI được trang bị trên tất cả phiên bản của Wave RSX mới, giúp cung cấp lượng nhiên liệu phù hợp với điều kiện vận hành & giảm thiểu ma sát, tiết kiệm nhiên liệu, vận hành êm ái và cảm giác thoải mái hơn khi tăng tốc. |
Khả năng tiết kiệm nhiên liệu
Nhờ một số điều chỉnh về mặt động cơ, Honda Wave RSX tiếp tục khẳng định khả năng tiết kiệm nhiên liệu hàng đầu trong phân khúc động cơ 110cc, Wave RSX tiết kiệm nhiên liệu hơn khoảng 7% so với dòng xe trước đó và có khả năng tăng tốc từ 0-200m trong thời gian ngắn nhất so với các dòng xe cùng loại (theo số liệu nghiên cứu nội bộ của Honda). |
|
AN TOÀN và TIỆN ÍCH |
|
Hệ thống phanh
Xe được trang bị hệ thống phanh đĩa trước đường kính 220mm và phanh cơ sau đường kính 110mm với lực phanh mạnh mẽ và an toàn cho người sử dụng. Hệ thống phanh cùng với vành đúc bằng hợp kim nhôm nhẹ tạo thêm ấn tượng thể thao cho xe. |
Hộc đựng đồ U-box
Hộc đựng đồ tiện lợi có khả năng chứa được 01 mũ bảo hiểm nửa đầu cùng những vật dụng cá nhân khác. |
Khóa từ đa năng
Thiết kế hiện đại 3 trong 1 gồm khóa điện, khóa từ và khóa cổ truyền thống rất tiện lợi và an tâm hơn. |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HONDA WAVE RSX 110cc
Khối lượng bản thân |
102kg (vành đúc), 99kg (vành nan) |
Dài x Rộng x Cao |
1.919mm x 709mm x 1.080mm |
Khoảng cách trục bánh xe |
1.227mm |
Độ cao yên |
760mm |
Khoảng sáng gầm xe |
135mm |
Dung tích bình xăng |
4 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau |
Trước: 70/90 - 17 M/C 38P |
Phuộc trước |
Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau |
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ |
Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí |
Dung tích xy-lanh |
109,1cm3 |
Đường kính x hành trình pít-tông |
50 mm x 55,6 mm |
Tỉ số nén |
9,3:1 |
Công suất tối đa |
6,56 kW / 7.500 vòng/phút |
Mô-men cực đại |
8,77 Nm/6.000 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy |
1 lít khi rã máy/ 0,8 lít khi thay nhớt |
Hộp số |
Cơ khí, 4 số tròn |
Hệ thống khởi động |
Điện/ Đạp chân |
Tổng hợp: Phúc Khánh
Nguồn: Honda Việt Nam