399B Trường Chinh, phường 14, quận Tân Bình, TP.HCM
Wave S – Phiên bản Deluxe mới
Đặc điểm nổi bật của Wave S 110cc:
Động cơ: Với công nghệ giảm thiểu ma sát và tăng hiệu suất cao, kỹ thuật EFT của Honda không những tăng thêm sức mạnh mà còn giúp Wave S 110cc tiết kiệm nhiên liệu hơn. Wave S 110cc với khả năng giảm thiểu tiếng ồn và mạnh mẽ nhờ động cơ 4 kỳ 110cc với hệ thống làm mát bằng không khí rất thân thiện với môi trường và đã đạt được tiêu chuẩn Euro 2 về lượng khí thải.
Nâng cao khả năng tiết kiệm nhiên liệu với EPAVO: Bình chứa nhiên liệu được trang bị hệ thống kiểm soát bay hơi, giảm thiểu tối đa sự phát tán hơi xăng ra không khí - rất thân thiện với môi trường. Honda đã phát triển thế hệ động cơ 110cc làm mát bằng không khí có khả năng gia tăng công suất, tiết kiệm nhiên liệu đáng kể, thân thiện với môi trường và vận hành tối ưu.
Tem xe thời trang: Tem xe được thiết kế trẻ trung, hiện đại và thanh lịch với sự kết hợp của các mảng màu thời trang và hài hòa làm tăng vẻ ấn tượng, giúp bạn nổi bật khi đi trên đường.
Ngăm chứa đồ rộng rãi: Với thiết kế rộng, hộc đựng đồ tiện lợi nhờ để vừa mũ bảo hiểm nửa đầu cùng các vật dụng cá nhân cần thiết khác.
Mặt đồng hồ: Mặt đồng hồ rộng được trang bị hệ thống đèn hiển thị thông minh; Bên ngoài được bao phủ bởi lớp kính trong suốt, rất tiện lợi và dễ dàng trong việc quan sát.
Ắc quy khô tuổi thọ cao: Không cần kiểm tra bình định kỳ, không tràn dung dịch a-xít ra ngoài khi ngã (té) xe và hoạt động ổn định trong những điều kiện khắc nghiệt.
Cụm đèn trước: Đèn Halogen phản xạ đa chiều lớn được thiết kế phía trong cụm tay lái mang đến sự nổi bật cũng như ánh sáng xa và mạnh vào ban đêm.
Cụm đèn sau: Cụm đèn sau thiết kế riêng biệt, sắc nét mang lại nét thanh lịch, thời trang đồng thời cung cấp ánh sáng xa và mạnh vào ban đêm do được trang bị đèn phản xạ đa chiều.
Thông số kỹ thuật của Wave S 110cc Deluxe:
Tên sản phẩm
|
Wave S Deluxe
|
Trọng lượng bản thân
|
100 kg
|
Dài x Rộng x Cao
|
1.925mm x 710mm x 1.090mm
|
Khoảng cách trục bánh xe
|
1.225mm
|
Độ cao yên
|
770 mm
|
Khoảng cách gầm so với mặt đất
|
140 mm
|
Dung tích bình xăng (dự trữ)
|
3,7 lít
|
Dung tích nhớt máy
|
1 lít khi rã máy / 0.8 lít khi thay nhớt
|
Phuộc trước
|
Ống lồng, giảm chấn thủy lực
|
Phuộc sau
|
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
|
Loại động cơ
|
Xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng không khí
|
Dung tích xi lanh
|
109,1 cm3
|
Đường kính x khoảng chạy pít-tông
|
50mm x 55.6mm
|
Tỷ số nén
|
9,0 : 1
|
Công suất tối đa/Vòng quay
|
6,05 kW/7.500 vòng/phút
|
Mô men cực đại
|
8,67 N.m/5.500 vòng/phút
|
Hộp số
|
Cơ khí, 4 số tròn
|
Hệ thống khởi động
|
Điện / Đạp chân
|
Ngoài Bảng giá xe Wave S mới nhất ở trên, choixe.net gửi tới bạn những thông tin chi tiết và bảng giá xe Honda các sản phẩm khác tại liên kết kèm theo dưới đây:
Giá xe Air Blade |
Giá xe SH |
Giá xe PCX |
Giá xe Vision |
Giá xe Lead |
Giá xe Winner |
Giá xe MSX |
Giá xe Super Cub |
Giá xe Monkey |
Giá xe CB150R |
Giá xe Future |
Giá xe Blade |
Giá xe Wave |
|
Giá xe Dream |
Sự trỗi dậy của xe số giá rẻ
Hy vọng thông tin về sản phẩm và bảng giá xe Wave S mới nhất 2015 ở trên có thể giúp bạn có sự quyết định chính xác hơn nhé.