399B Trường Chinh, phường 14, quận Tân Bình, TP.HCM
Có thể nói Yamaha Nozza là phiên bản xe tay ga rất thiện cảm được thiết kế dành riêng cho phái đẹp của Yamaha Việt Nam. Giá xe Yamaha Nozza mới hiện tại cũng có sức thu hút rất lớn tại thị trường xe máy trong nước.
Với kiểu dáng nhỏ gọn, thể thao, trang nhã cùng động cơ thế hệ mới tiết kiệm xăng Yamaha Nozza thật sự sẽ làm bạn hài lòng trên tất cả các tiêu chí đánh giá dù là khắc khe nhất. Dưới đây, ChơiXe.Net xin thông tin về bảng giá xe Yamaha Nozza chính hãng mới được nhà sản xuất đề nghị đã bao gồm thuế VAT, cụ thể:
Yamaha Nozza
Giá: 28.900.000đ
Yamaha Nozza mới khá rẻ đối với dòng xe tay ga hiện nay
Một số hình ảnh của Yamaha Nozza:
|
MẶT ĐỒNG HỒ Mặt đồng hồ được thiết kế với 2 vòng tròn rất hiện đại. Số đo tốc độ được bố trí theo phương thẳng đứng giúp người điều khiển dễ dàng quan sát trong mọi điều kiện. |
|
YÊN XE Yên xe được chăm chút tỉ mỉ, sử dụng loại vật liệu cao cấp, mang lại sự sang trọng cho xe. Những đường nét mềm mại và các chi tiết góc cạnh kết hợp đuôi xe tạo nên vẻ đẹp hài hòa, thống nhất. |
|
NGĂN CHỨA DƯỚI YÊN XE Hệ thống khung sườn được thiết kế với sự kết hợp tối ưu giữ độ bền vững, ổn định và hiệu quả không gian. Sự kết hợp hoàn hảo này đã tạo nên không gian đủ lớn cho ngăn chứa đồ có thể để được hai mũ bảo hiểm thời trang. |
|
NẮP BÌNH XĂNG Nắp bình xăng ở phía trước rất tiện lợi cho người sử dụng khi nạp nhiên liệu. Nắp bình xăng được mở dễ dàng bằng ổ khóa chính đa năng mà không cần mở yên xe. |
|
LỐP XE CÓ ĐỘ BÁM ĐƯỜNG CAO Nozza mới được trang bị lốp xe có độ bám đường cao, đảm bảo an toàn vượt trội cho người sử dụng xe trong mọi điều kiện đường xá, đồng thời đạt được độ cân bằng lý tưởng giữa chất lượng bám đường của bánh xe và mức tiêu hao nhiên liệu. |
Thông số kỹ thuật của Yamaha Nozza:
Loại động cơ
|
4 thì, 2van SOHC, làm mát bằng không khí
|
Bố trí xi lanh
|
Xy lanh đơn
|
Dung tích xy lanh
|
113cc
|
Đường kính và hành trình piston
|
50,0mm x 57,9mm
|
Tỷ số nén
|
9,3:1
|
Công suất tối đa
|
5,4 Kw / 7.500 vòng/phút
|
Mô men cực đại
|
7,6 Nm / 5.500 vòng/phút
|
Hệ thống khởi động
|
Điện
|
Hệ thống bôi trơn
|
Cácte ướt
|
Dung tích dầu máy
|
1,0 lít
|
Dung tích bình xăng
|
4,4 lít
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu
|
FI – Phun xăng điện tử
|
Hệ thống đánh lửa
|
T.C.I Kỹ thuật số
|
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp
|
1 / 94,0
|
Hệ thống ly hợp
|
Khô, ly tâm tự động
|
Truyền động
|
Dây đai V tự động
|
Loại khung
|
Khung ống thép
|
Góc nghiêng và độ lệch phương trục lái
|
26 5’ /90mm
|
Kích thước lốp trước/ lốp sau
|
90/90-12 44J / 90/90-12 54J (Lốp không săm)
|
Phanh trước/ sau
|
Đĩa thủy lực / phanh thường
|
Giảm xóc trước
|
Phuộc nhún
|
Giảm xóc sau
|
GIảm chấn dầu và lò xo
|
Đèn pha
|
Halogen 12V 35W / 35W x 1
|
Kích thước (Dài x Rộng x Cao)
|
1.795mm x685mmx1.080mm
|
Độ cao yên xe
|
755mm
|
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe
|
1.250mm
|
Trọng lượng khô / ướt
|
98kg
|
Độ cao gầm xe
|
115mm
|
Thời gian bảo hành
|
3 năm/ 30,000km
|
Ngoài bảng giá xe Yamaha Nozza nói trên, để biết thêm những thông tin chi tiết và và bảng giá xe Yamaha mới nhất của các sản phẩm khác, bạn đọc có thể tham khảo tại các liên kết kèm theo dưới đây:
Giá xe Exciter |
Giá xe NVX |
Giá xe Grande |
Giá xe Acruzo |
Giá xe Janus |
Giá xe FZ150i |
Giá xe Nouvo |
Giá xe Nozza |
Giá xe Luvias |
|
|
Giá xe Sirius |
Lưu ý: Giá bán lẻ cập nhật trong các bài viết là mức giá đề nghị bởi chính hãng sản xuất (giá bán đã có thuế VAT), tuy nhiên, giá bán lẻ ngoài thị trường có thể cao hơn hoặc thấp hơn mức giá đề nghị của hãng sản xuất tùy vào nhu cầu thực tế và chính sách kinh danh ở từng đại lý và từng địa phương khác nhau.
Tổng quan về Nozza
Chúc bạn thành công với ý định của mình và cảm thấy hữu ích với những thông tin do ChơiXe.Net cập nhật nhé.